Hallo, Pooh, you're just in time for a little smackerel of something
Lessons
Lesson Library
Newest Lessons
Favorite Lessons
Your Next Lesson
Introducing Yourself in Vietnamese
Throwback Thursday
Learn how to introduce yourself
Congratulations! You've finished everything on your pathway.
Add a new path?
Study now
Vocabulary
Flashcards
Vocabulary Lists
Free
Word Bank
Word of the Day
Free
Vietnamese Dictionary
Free
100 Most Common Words
Free
2000 Most Common Words
Vietnamese Key Phrases
Free
My Teacher
My Teacher Messenger
My Assessment Test
My Report
More
Vietnamese Resources
Mobile App
Grammar Search
My Notes
My Feed
Blog
Help Center
Lessons
Advanced Lesson Search
Dictionary
View All Dictionary Results
Sign In
Start Your
Free Trial
Welcome!
Sign In
Start Your Free Trial
Lessons
Vocabulary
My Teacher
More
Sign in
Lessons
Lesson Library
Newest Lessons
Favorite Lessons
Vocabulary
Flashcards
Vocabulary Lists
Word Bank
Word of the Day
Vietnamese Dictionary
100 Most Common Words
2000 Most Common Words
Vietnamese Key Phrases
My Teacher
My Teacher Messenger
My Assessment Test
My Report
More
Vietnamese Resources
Mobile App
Grammar Search
My Notes
My Feed
Blog
Help Center
Start Learning Vietnamese in the next 30 Seconds with
a Free Lifetime Account
Select Your Level
Absolute Beginner
Beginner
Intermediate
Upper Intermediate
Advanced
Join Now
Or sign up using Facebook
By clicking Join Now, you agree to our
Terms of Use
,
Privacy Policy
, and to receive our email communications, which you may opt out at any time.
Must-Know Autumn Vocabulary
24 words
0 comments
Play Slideshow
Back To Lists
Must-Know Autumn Vocabulary
24 words
View 0 comments
View as Slideshow
Search
Default Order
English
Add All to Flashcards
Add All to Wordbank
Halloween
(n)
Halloween
mưa
(v)
rainy
Tôi phải phát báo vào cả những ngày mưa gió.
I have to deliver newspapers on rainy days and windy days.
1 More Example
nhiều gió
(p)
windy
Ngày mai trời sẽ lạnh và nhiều gió, vì thế hãy choàng khăn nhé.
Tomorrow will be cold and windy, so wear a scarf.
1 More Example
áo len
(n)
sweater
Người phụ nữ đang mặc một cái áo len màu đen
The woman is wearing a black sweater.
1 More Example
mát mẻ
(a)
cool
ngày mát mẻ
cool day
1 More Example
tháng Chín
(n)
September
Hôm nay là thứ Bảy ngày 10 tháng Chín.
Today is Saturday, September 10th.
2 More Examples
tháng Mười
(n)
October
Halloween rơi vào ngày 31 tháng Mười.
Halloween falls on October 31st.
1 More Example
tháng Mười Một
(n)
November
Lễ tạ ơn, thứ Năm ngày 24 tháng Mười Một
Thanksgiving, Thursday November 24th
Tháng Mười Hai
(n)
December
thứ Sáu ngày 8 tháng Mười Hai
Friday, December 8th
2 More Examples
cảm
(n)
cold
Tôi bị cảm lạnh.
I caught a cold.
3 More Examples
mùa thu
(n)
autumn
mùa thu
(n)
fall
lễ Tạ ơn
(n)
Thanksgiving
áo dài tay
(n)
long-sleeved shirt
hạt dẻ
(n)
chestnut
điểm thu phân
(n)
autumnal equinox
bánh bí ngô
(n)
pumpkin pie
mùa
(n)
season
lạnh
(a)
chilly
lá mùa thu
(n)
fall foliage
lá
(n)
leaf
đom đóm trên lá
firefly on a leaf
2 More Examples
quay trở lại trường học
(p)
back to school
sự thay đổi thời tiết
(p)
change of season
lá rụng
(p)
falling leaves
0 Comments
Please
Sign In
to leave a comment.
😄
😳
😁
😒
😎
😠
😆
😅
😉
😭
😇
😴
😮
😈
❤️
👍
Add Comment
Top