Chào các bạn! Tôi là Linh. Tôi đã quay trở lại đây. |
Hi everyone! My name is Linh and I'm back. |
We have videos about days, countries, colors, pick up lines, how to say hello. |
And today I'd like to talk about time, how to tell time, okay? |
Because if you want to make an appointment or a plan with anyone, you have to tell when you want to see that person, right? |
Okay, so let's talk about time. |
So first is the time to learn vocabulary. |
So, number one. |
Giờ |
Giờ is “hour" |
So, here you will see the gi sound, you will pronounce like “z" sound in English. |
Giờ |
Giờ |
Okay? And the tone is dấu huyền. |
Next one phút. |
Phút |
Phút |
So ph sound you pronounce like “f" sound in English. |
And it sounds similar with “food”, right? |
But with dấu sắc, you have to go up a little bit and the tongue has to be very strong. |
Phút |
Phút |
for “minute" |
Giây |
So giây here means second. |
Giây |
First, what time is it? |
So in Vietnamese, you can easily say Bây giờ là mấy giờ? |
Bây giờ là mấy giờ? |
Bây giờ là mấy giờ? means “Now is what time?” |
But also you can say in a faster way: |
Mấy giờ rồi? |
Mấy giờ rồi? |
Mấy giờ rồi? |
Rồi, Mấy giờ rồi means “What time?” |
“What time?” |
Okay, or “What time now?” |
Mấy giờ rồi? |
Let's review numbers a little bit. |
Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười, mười một, mười hai. |
Okay, so from one o'clock to twelve o'clock, you only have to count from one to twelve |
and then you put the word giờ after the numbers, then it's fine. |
For example, một giờ, “one o'clock”, hai giờ, “two o'clock”. |
In Vietnamese, you can say rưỡi, rưỡi. |
Here the r sound, you will pronounce like “z" sound, it's okay. |
You can actually say r, but it's not really necessary, especially I'm from the north. |
For some words like rau, “vegetable”, rau, we also pronounce like “z" sound in English. |
So rưỡi, rưỡi. |
“Half past two”, you can say hai rưỡi, hai rưỡi |
“Half past three”, ba rưỡi |
and “half past four”, bốn rưỡi, bốn rưỡi. |
Okay, so next one I'd like to share is kém, kém. |
So kém here means how many minutes to the next hour. |
For example, hai giờ kém mười lăm, hai giờ kém mười lăm means “quarter to two”. |
So in Vietnamese we don't have the word for quarter, we only count numbers, we only count minutes: mười lăm. |
Ba giờ kém mười lăm means quarter to three, ba giờ kém mười lăm, ba giờ kém mười lăm. |
Now next one, bốn giờ kém mười lăm, bốn giờ kém mười lăm means “quarter to four”. |
Now how about quarter past two? |
In Vietnamese we will say hai giờ mười lăm |
Hai giờ mười lăm, it means “quarter past two”. |
So in Vietnamese we don't have the word for past, you only have to count the hour and the minutes, then it's fine. |
Hai giờ: 2 o'clock |
mười lăm: 15 minutes |
Hai giờ mười lăm |
Now let's practice one more time from the beginning until now. |
Một giờ, một giờ, một giờ, |
Một giờ mười lăm, một giờ mười lăm, một giờ mười lăm, một giờ mười lăm. |
Một rưỡi, một rưỡi, một rưỡi |
Hai giờ kém mười lăm, hai giờ kém mười lăm, hai giờ kém mười lăm |
Ba giờ, ba giờ, ba giờ. |
Bình thường mấy giờ bạn phải đi làm? |
Bình thường mấy giờ bạn phải đi làm? |
Bình thường mấy giờ bạn phải đi làm? |
Thường thì 8 giờ tôi phải đến công ty. |
Thường thì 8 giờ tôi phải đến công ty. |
Thường thì 8 giờ tôi phải đến công ty. |
Hôm nay mấy giờ em muốn đi ăn tối? |
Hôm nay mấy giờ em muốn đi ăn tối? |
Hôm nay mấy giờ em muốn đi ăn tối? |
Hay là gặp nhau lúc 6 giờ đi? |
Hay là gặp nhau lúc 6 giờ đi? |
Hay là gặp nhau lúc 6 giờ đi? |
Okay, so I hope that these short conversations will help you how to pronounce and how to put the verb or put the words in this sentence. |
Also it's very easy when you ask about time even for old people or even for young people. |
You can just say Bây giờ là mấy giờ? or Mấy giờ rồi? |
Okay, but if you want to show more respect or if you want to be more polite, so you remember how to call people or how to greet people, |
you only have to put the pronoun before the questions then it's fine. |
For example, Chị ơi, bây giờ là mấy giờ? |
Chị ơi, bây giờ là mấy giờ? |
“Excuse me, what time is it?” |
Chị ơi, bây giờ là mấy giờ? |
Or |
Anh ơi, bây giờ là mấy giờ? |
Anh ơi, bây giờ là mấy giờ? |
Anh ơi, bây giờ là mấy giờ? |
And after that when they tell you the time, then of course we have to say thank you, right? |
So you can just say Cảm ơn anh or Cảm ơn chị. |
Cảm ơn anh |
Cảm ơn chị |
and it's fine, very polite. |
Okay, that's all for the lesson today. |
I hope you like it and I hope that it's helpful for you sometimes. |
Don't forget to like this video, subscribe the channel and visit the website VietnamesePod101.com to get your free lifetime workout right now. |
Get our learning program with real lessons by real teachers. |
Thank you so much again for watching the video and see you in the next video. |
Comments
Hide