Lesson Transcript

Wanna speak real Vietnamese from your first lesson?
Sign up for your free lifetime account at vietnamespod101.com
Chào các bạn, lại là mình đây!
Hi everyone, it's me again and welcome back to VietnamesePod101.com
The fastest, easiest, and most fun way to learn Vietnamese.
If you know how to count numbers in Vietnamese already,
then today is gonna be a very easy topic for you because we talk about the ordinal numbers.
Why? Because you only need to remember one word.
That's it.
And I'll show you what it is.
The magic word, the key word, the only word that you need to remember
when we learn this topic today is
Thứ
Thứ
Thứ
dấu sắc
okay?
Thứ
So interestingly, this word you also can use to tell dates in Vietnamese.
I'm sorry, to tell the days in Vietnamese.
For example, Monday, it'll be thứ hai
okay
Now, let's take a look at the examples
thứ nhất
thứ nhất
thứ nhất
thứ nhất means “first”
but also we have another word for first
we can use đầu tiên
đầu tiên means “the first one”
so you can either use thứ nhất or đầu tiên
How to use it in a sentence?
Tháng này tôi đứng thứ nhất trong công ty.
Tháng này tôi đứng thứ nhất trong công ty.
Tháng này tôi đứng thứ nhất trong công ty.
means “This month I'm the first one in my company.”
But for đầu tiên, how can we use it in a sentence?
You can say
Neil Amstrong là người đầu tiên bay lên mặt trăng.
Neil Amstrong là người đầu tiên bay lên mặt trăng.
Neil Amstrong là người đầu tiên bay lên mặt trăng.
So you will hear là
here is the “to be” verb
là người đầu tiên
người đầu tiên is “the first person”
bay lên mặt trăng means “to fly to the moon”
Neil Amstrong là người đầu tiên bay lên mặt trăng.
And also when you have a presentation that you want to say
the first thing that I'd like to share
so you can say
Điều đầu tiên mà tôi muốn nói là…
Điều đầu tiên mà tôi muốn nói là…
that means “The first thing that I'd like to say…or I'd like to share…”
so in this situation you can use both
for informal and formal situations.
So that is for number one
that is for the first
and how about the second
In this situation you only need to use
thứ and number two which is hai
so that is thứ hai
Thứ hai means “secondly” or “second”
or you also can use for Monday
Thứ hai
in sentence:
Thứ ba là ngày thứ hai trong tuần.
Thứ ba là ngày thứ hai trong tuần.
Thứ ba là ngày thứ hai trong tuần.
so that means “Tuesday is the second day of the week.”
so you will see that thứ ba and thứ hai
they sound very similar right
but thứ ba is for “Tuesday”
and thứ hai is for the second.
Thứ ba là ngày thứ hai trong tuần.
How about the third?
so in this situation the third is
Thứ ba
Thứ ba
but it also means “Tuesday”
that is so confusing
so again
Thứ ba
Ngày Chủ nhật thứ ba của tháng sáu là ngày của cha.
Ngày Chủ nhật thứ ba của tháng sáu là ngày của cha.
Ngày Chủ nhật thứ ba của tháng sáu là ngày của cha.
means “The third Sunday of June is Father's Day.”
okay so next one is number four
then you can say for fourth
you can say
thứ tư
thứ tư
interestingly number four in Vietnamese is bốn
but for ordinal number we use tư instead
thứ tư
okay we also have a similar word
which is thứ tự
so you will see that here we have a dot
which is the dấu nặng
so when you put the dot there it will be “the order”
it means “order”
the order
but fourth is thứ tư
so similarly you can use from number five to the next ones
you can just put thứ and the numbers
thứ năm
thứ năm
and then
thứ sáu
thứ sáu
thứ bảy
thứ bảy
okay so this is a short video talking about the ordinal numbers
but please also have a look at the video talking about dates
and days in Vietnamese that I think we posted already
so please have a look
also please don't forget to like this video
subscribe the channel
and visit the website VietnamesePod101.com
for your free lifetime account right now
get your complete learning program with real lessons by real teachers
and if you like this video please give me a like
see you next time
bye bye
Xin chào và hẹn gặp lại!

Comments

Hide