Lesson Transcript

Want to speak real Vietnamese from your first lesson?
Sign up for your free lifetime account at VietnamesePod101.com
XIn chào các bạn. Mình là Linh. Rất vui được gặp lại các bạn hôm nay.
Hi everyone, my name is Linh and welcome back to VietnamesePod101.com
the fastest, easiest and most fun way to learn Vietnamese.
Our topic today is going to be very interesting because it talks about you.
But before we start, I'd like you to write down in the comment below some adjectives,
talking about yourself or your personality.
So later we can check in Vietnamese, okay?
And today the topic is going to be
what adjective describes your personality best in Vietnamese.
Let's get started.
Before we start, the word “personality” in Vietnamese, we say
Tính cách
Tính cách
or there is another word which is
Cá tính
Cá tính
Similarly, if you want to talk about a person who has very strong personalities,
you can say
Người có cá tính mạnh
Người có cá tính mạnh
Người có cá tính mạnh means “the person who has very strong personality”.
For example, if you want to talk about yourself
like “I am a kind of person” or “I am a… person”
then you can say
Tôi là một người…
Tôi là một người…
Tôi là một người…
For example
Tôi là một người vui vẻ.
Tôi là một người kiên nhẫn.
Tôi là một người bla bla bla
That is talking about yourself.
Talking about yourself, how about we talk about a third person
then you can say
Cô ấy là một người…
Cô ấy là một người…
For “she” and
Anh ấy là một người…
Anh ấy là một người…
For “he”, okay?
So là is “to be” verb
Một is “one”
And người is “person”
Một người means “a person”
And in Vietnamese if you want to say
“She is a beautiful person.”
you will not say
Cô ấy là xinh đẹp một người.
But instead we say
Cô ấy là một người xinh đẹp.
So remember the word order in Vietnamese
the adjectives will go after the noun
instead of before the noun.
Now is a fun part
I'd like to talk about some positive adjectives first
because there are so many good people out there
and I want to talk about their personalities
If I forget something
don't forget to remind me at the comment below, okay?
But first let's talk about a very nice personality
that I really like which is to be positive
So in Vietnamese you can say
Tích cực
Tích cực
Tích cực
For example, “she is a very positive person”
Then you can say
Cô ấy là một người rất tích cực.
Cô ấy là một người rất tích cực.
Cô ấy là một người rất tích cực.
That means “She is a very positive person.”
How about the opposite of positive?
You can say
Tiêu cực
Tiêu cực
Tiêu cực means negative
Anh ấy là một người rất tiêu cực.
Anh ấy là một người rất tiêu cực.
Anh ấy là một người rất tiêu cực.
That means “He is a very negative person.” ok?
Tích cực and tiêu cực.
Thông minh
Thông minh
Thông minh means “intelligent” or “smart”or “clever”.
Thông minh and the opposite of thông minh is ngu ngốc
Ngu ngốc means “stupid”.
Chăm chỉ
Chăm chỉ
Chăm chỉ
Chăm chỉ means “hardworking”
Cô ấy làm việc rất chăm chỉ.
Cô ấy làm việc rất chăm chỉ.
means “She is a hardworking person” or “She works really hard”
Cô ấy làm việc rất chăm chỉ.
And the opposite of chăm chỉ is lười biếng
lười biếng
lười biếng
chăm chỉ - lười biếng
Trung thực
Trung thực
Trung thực means “honest”
Trung thực
And the opposite of Trung thực
You can use the word giả dối
giả dối
giả dối
Hài hước
Hài hước
Hài hước means funny
And we don't really have the opposite word in English, right?
Also in Vietnamese we don't really have it
It's just “You're not funny”
So you can say
Bạn chẳng hài hước gì cả.
Bạn chẳng hài hước gì cả.
That means “You're not funny at all.”
Lịch sự
Lịch sự
Lịch sự means “polite”
And the opposite of “polite” is “impolite”, right?
And in Vietnamese you can say bất lịch sự
Bất lịch sự
Bất lịch sự means impolite
And you can also use the word bất as a prefix
So you can put before some words
For example, đồng quan điểm means we have the same opinion
Or we agree with something
But if you say bất đồng quan điểm
That means we disagree to each other
So we have lịch sự and bất lịch sự
Năng động
Năng động
I really like this one because I really want to be a dynamic person
So you can say in Vietnamese
Tôi muốn là một người năng động.
Tôi muốn là một người năng động.
Tôi muốn là một người năng động.
Kiên nhẫn
Kiên nhẫn
Kiên nhẫn means patience
And the opposite of kiên nhẫn is impatient
And in Vietnamese you say thiếu kiên nhẫn
thiếu kiên nhẫn
thiếu kiên nhẫn
Thiếu means “lacking” or “missing”
So kiên nhẫn and thiếu kiên nhẫn
Vui vẻ
Vui vẻ
Vui vẻ is a happy word and it means “happy” as well
Vui vẻ
But the opposite, I don't really know what word to use
So you actually can say buồn bã
buồn bã means sad
So vui vẻ và buồn bã
Mạnh mẽ
Mạnh mẽ
Mạnh mẽ means a very strong or tough person
Who never gives up or who always wants to try
Mạnh mẽ
Mạnh mẽ
The opposite of mạnh mẽ is yếu đuối
yếu đuối
yếu đuối
Tử tế
Tử tế
Tử tế means “kind” or “kind person”
And if you want to say “kindness”
You want to change an adjective to a noun
Then you can just put one word sự
So “kindness” will be sự tử tế
sự tử tế
sự tử tế
So also you can use for example “intelligent” and “intelligence”
“Intelligent” is thông minh and “intelligence” is sự thông minh
sự thông minh
Tốt
Tốt
Tốt means “good”, “a good person”
And you can use tốt for everything
For things, for people, for situations
For whatever you want
And the opposite of tốt is xấu
Xấu
Xấu
Xấu means “bad” but also means “ugly”.
Đầy năng lượng
Đầy năng lượng
Đầy năng lượng means energetic
“She is a very energetic person” that you can use
Cô ấy là một người đầy năng lượng.
Cô ấy là một người đầy năng lượng.
And the opposite of “energetic” which is “low energy”
So in Vietnamese you can say thiếu năng lượng
Thiếu năng lượng
Thiếu năng lượng
Thiếu here means “lacking” or “missing something”
Thiếu năng lượng that means “low energy”.
Dũng cảm
Dũng cảm
Dũng cảm means “brave” or “very strong” as well
Or “courageous”
Dũng cảm
And the opposite of dũng cảm is nhút nhát
nhút nhát
nhút nhát
nhút nhát means “shy”
Nhiệt tình
Nhiệt tình
Nhiệt tình means “enthusiastic”
And we don't have the opposite for this word
We just say không nhiệt tình
That means “not enthusiastic”
Không nhiệt tình
Nhiệt tình and Không nhiệt tình
Hào phóng
Hào phóng
Hào phón
Hào phóng means “generous”
But the opposite of hào phóng
You can use the word keo kiệt
keo kiệt
keo kiệt
So keo kiệt is a little bit formal
But if you want to use it in a funny way
Or if you want to nicely blame your friend
That they're not generous to you
So you can use Ki bo
Ki bo
Ki bo
Ki bo also means the same
But it sounds lighter
It sounds less serious
And it's like a nicely blame ok?
Also we have some negative feelings
Or negative personalities
That I want to share with you
For example, for a rude person
Or very impolite
You can say thô lỗ
Thô lỗ
Thô lỗ
Thô lỗ means “rude”
Thô lỗ
The person who is always overthinking
Or who is always making things more complicated
Then you can say
Người hay suy nghĩ
Người hay suy nghĩ
Hay suy nghĩ means they “think too much”
Or they “overthink”
And also, for example someone is always overreacting
Then you can say
Phản ứng thái quá
Phản ứng thái quá
Phản ứng thái quá
Now this is my question for you
What kind of person do you think you are?
Then in Vietnamese you can say
Bạn nghĩ bạn là một người như thế nào?
Bạn nghĩ bạn là một người như thế nào?
Bạn nghĩ bạn là một người như thế nào?
Ok, that's all for today
Very helpful, right?
So, bạn nghĩ bạn là một người như thế nào?
Leave a comment below
If you think this video is helpful
Please leave a comment
Or like or subscribe
Or share this video to your friends
Also don't forget to access
VietnamesePod101.com
For your free lifetime account right now
Get your complete learning program
With real lessons by real teachers
Thank you so much for watching again
And see you in the next video
Xin chào và hẹn gặp lại!

Comments

Hide