Want to speak real Vietnamese from your first lesson? |
Sign up for your free lifetime account at VietnamesePod101.com |
Chào các bạn, mình là Linh. Rất vui được gặp lại các bạn. |
Hello everyone, my name is Linh, welcome back to VietnamesePod101.com |
The fastest, easiest and most fun way to learn Vietnamese. |
Today we're going to talk about positions and directions. |
Let's get started! |
4 directions |
4 directions, in Vietnamese the word is hướng,hướng, hướng |
One more time, hướng |
That means “directions”. |
And as we know we have 4 directions, right? |
The south, the north, the east and the west. |
Now let's practice slowly in Vietnamese. |
For the north, hướng bắc |
hướng bắc |
hướng bắc |
Both have dấu sắc but the tones are a little bit different. |
hướng bắc |
For the north, how about the south? |
hướng nam |
hướng nam |
hướng nam |
And the east? |
hướng đông |
hướng đông |
The last one, the west? |
hướng tây |
hướng tây |
hướng tây |
Ok, so we have bắc, nam, đông, tây |
hướng bắc, hướng nam, hướng đông, hướng tây |
Now let's talk about the positions. |
There are plenty of words for sure but I will link them together and we'll talk about opposite words so you guys can easily remember. |
In English when we talk about a specific place you will use the preposition “at”, right? |
And sometimes you have to use “in”, sometimes you have to use “on” for different positions but for Vietnamese we only use one word. |
Ở |
Ở |
Ở |
Now let's talk about the positions. |
Ở trên |
Ở dưới |
Ở trên |
Ở dưới |
Ở dưới |
Ở dưới |
Ở trên- Ở dưới |
This is my mouse, ok? Captain America. |
Alright, so my mouse is on my hand. |
Then you can say |
Con chuột ở trên tay tôi. |
Con chuột ở trên tay tôi. |
Con chuột ở trên tay tôi. |
Con chuột is “the mouse”. Ở trên is “on top”. |
And tay tôi is “my hand”. |
Con chuột ở trên tay tôi. |
Ở bên trái |
Ở bên trái |
Ở bên trái |
On the left |
Ở bên phải |
Ở bên phải |
Ở bên phải |
So, Ở bên trái- Ở bên phải |
You will see in English we will say “on the left” and “on the right” but for all the prepositions we only use one word Ở for everything, ok? |
So Ở bên trái and Ở bên phải. |
Alright, so now where is the mouse? Where is my mouse? |
Con chuột ở bên phải của tôi. |
Con chuột ở bên phải của tôi. |
Con chuột ở bên phải của tôi. |
And what is that? Leave a comment below. |
Con chuột ở bên trái của tôi. |
Con chuột ở bên trái của tôi. |
Con chuột ở bên trái của tôi. |
Now, next one: |
Ở đằng trước |
Ở đằng trước |
And |
Ở đằng sau |
Ở đằng sau |
Ở đằng trước- Ở đằng sau |
Next one is “near” and “far” so in this situation we can say |
Ở gần |
Ở gần |
And |
Ở xa |
Ở xa |
For example: |
Nhà tôi ở gần công ty tôi. |
Nhà tôi ở gần công ty tôi. |
Nhà tôi ở gần công ty tôi. |
Means “My place is near my company.” |
Similarly we also have “here” and “there”, “over here” and “over there”. |
In Vietnamese we will say |
Ở đây |
Ở đây |
Ở đây |
And |
Ở kia |
Ở kia |
Ở kia |
That means “here” and “there”. |
For example |
Ở đây là ở đâu? “Where is this?” or “Where is here?” |
Ở đây là ở đâu? |
Ở đây là ở đâu? |
And then you will see that in Vietnamese usually the question word here is “where”. |
We will not put at the beginning of the sentence but instead we put at the end of the sentence. |
Ở trong |
Ở trong |
Ở trong |
Ở ngoài |
Ở ngoài |
Ở trong |
Ở trong và Ở trong |
That means “inside” and “outside”. |
Ở trong, ở ngoài |
For example, “I'm inside my room”. In Vietnamese you can say |
Tôi đang ở trong phòng. |
Tôi đang ở trong phòng. |
Tôi đang ở trong phòng. |
“I'm not outside”. Then you can just say |
Tôi không ở ngoài. |
Tôi không ở ngoài. |
Ở trong, ở ngoài |
Alright, good job. We also have some other words that I'd like to introduce to you guys. |
For example, |
Bên cạnh |
Bên cạnh |
Bên cạnh |
Bên cạnh means next to or it also means “beside”. |
So “My laptop is next to me.” |
That means |
Máy tính của tôi đang ở bên cạnh. |
Máy tính của tôi đang ở bên cạnh. |
Ở giữa |
Ở giữa |
Ở giữa means “in the middle”. |
So for example |
Đèn vàng ở giữa đèn xanh và đèn đỏ. |
Đèn vàng ở giữa đèn xanh và đèn đỏ. |
Đèn vàng ở giữa đèn xanh và đèn đỏ. |
That means “The yellow light is in the middle” or “t's between the green light and the red light”. |
Đối diện |
Đối diện |
Đối diện means “facing” or the “opposite side, “in the opposite” |
Đối diện |
TV ở đối diện tôi. |
TV ở đối diện tôi. |
TV ở đối diện tôi. |
Okay, last one I want to share is “at the corner”. |
In Vietnamese you can say |
ở trong góc |
ở trong góc |
Trong means “in”. So you can say ở trong góc or ở góc: “at the corner of something”. |
For example, “The fan is at the corner of the room.” |
You can say |
Cái quạt ở trong góc của căn phòng. |
Cái quạt ở trong góc của căn phòng. |
Cái quạt ở trong góc của căn phòng. |
That's pretty much for today. A lot of vocabulary, right? |
But it's very helpful if you can take notes in the notebook to review and practice sometimes. |
But if you want to rewatch this video, I don't mind. So just keep watching. |
So if you really like this video and you find it helpful, give me a thumbs up. |
And maybe you can share it with your friends. |
Also don't forget to subscribe the channel and visit the website VietnamesePod101.com to learn more Vietnamese. |
Thank you so much for watching today. See you in the next one. Bye bye. |
Xin chào và hẹn gặp lại. |
Comments
Hide