Lesson Transcript

Want to speak real Vietnamese from your first lesson?
Sign up for your free lifetime account at vietnamespod101.com
Hello everyone, it's Linh.
Welcome back to vietnamespod101.com.
The fastest, easiest and most fun way to learn Vietnamese.
In this video today, I'm gonna show you something that I'm not good at.
I'm not saying that I don't do sports.
I'm just saying that I'm not good at sports.
But anyway, I'm teaching Vietnamese, so let's get started.
What is the number one sport of the world?
Football, isn't it?
So in Vietnamese, we have
Bóng đá
Bóng đá
Bóng đá
Bóng means “ball” and đá means “to kick”.
Bóng đá is football.
And we have
Bóng đá nam
Bóng đá nam means male football.
And
Bóng đá nữ
Bóng đá nữ
Bóng đá nữ means “female football”.
So bóng đá, bóng đá nam, bóng đá nữ.
Now in sentence, you can say
Bóng đá là môn thể thao được yêu thích nhất ở Việt Nam.
Bóng đá là môn thể thao được yêu thích nhất ở Việt Nam.
Bóng đá là môn thể thao được yêu thích nhất ở Việt Nam.
Means “Football is the most favorite sport in Vietnam.”
The next one I want to share with you guys is the one that recently has been very popular everywhere in Vietnam.
Which is
Tập gym
Tập gym
Tập gym
Means “to exercise”.
So gym in English is the room, the place that you go to exercise, right?
We say
Phòng tập
Phòng tập
Phòng tập
Ok?
Phòng tập is “the gym”.
Đi đến phòng tập means “to go to the gym”.
Đi đến phòng tập
Đi đến phòng tập
At the gym, you will see a lot of personal trainers, right?
And in Vietnamese, we say
Huấn luyện viên cá nhân
Huấn luyện viên cá nhân
Huấn luyện viên cá nhân
Means “personal trainer” or “personal coach”.
Huấn luyện viên here is “a coach”.
Cá nhân is”personal”.
So in sentence, you can say
Tôi tập gym hàng ngày với huấn luyện viên cá nhân.
Tôi tập gym hàng ngày với huấn luyện viên cá nhân.
Tôi tập gym hàng ngày với huấn luyện viên cá nhân.
Means “I exercise every day with personal trainer” or” with my personal trainer”.
So you will see here we have hàng ngày means “every day”.
And do you remember that we have a video talking about the frequency?
If you don't, let's check it out in the video list, okay?
If you want to ask someone if they like to exercise or to workout, then there will be one question that you can ask.
Which is
Bạn có thích tập gym không?
Bạn có thích tập gym không?
Bạn có thích tập gym không?
Bạn có thích tập gym không? means “do you like to workout?” or “do you like to exercise?”
Bạn có thích tập gym không?
Okay, so this structure you can use for any kind of sports or anything with “Do you like something.
Then you can just say
Bạn có thích…không?
And then you put the noun or the thing in the middle and then không
Bạn có thích tập gym không?
Or...
Bạn có thích đá bóng không?
Bạn có thích đá bóng không?
Means” do you like playing football?”
Alright, next one I want to talk about one of the sports.
Nowadays it's been very popular in Vietnam too.
And we have a lot of Indian masters coming to support and to teach Vietnamese people how to do yoga.
So in this situation in Vietnamese it's also
Yoga
But the accent will be a little bit different, okay?
The accent will be Vietnamese.
Instead of saying “yoga”, then we say
Yoga
Yoga
Yoga
So you can say
Tập yoga means “to do yoga"
Tập yoga
Tập here is “to practice” or “to exercise”.
Tập yoga
If you want to tập yoga, you need a yoga mat, right?
So in Vietnamese it's
Thảm tập yoga
Thảm tập yoga
Thảm tập yoga is the yoga mat.
And in sentence you can say…
Tập yoga và ăn chay rất tốt cho sức khoẻ.
Tập yoga và ăn chay rất tốt cho sức khoẻ.
Tập yoga và ăn chay rất tốt cho sức khoẻ.
Okay?
Tập yoga here means “doing yoga”.
Rất tốt means “is very good” or “it's very beneficial”.
Cho sức khỏe means “for health”.
Tập yoga và ăn chay rất tốt cho sức khoẻ.
Bơi lội
Bơi lội
Bơi lội
Bơi lội is “swimming”.
And in the summer, swimming is very very very popular everywhere.
So if you want to say to go swimming, then you can say
Đi bơi
Đi bơi
Đi bơi means “to go swimming”.
Đi here means “to go”.
Bơi lội is “swimming” in general.
But “to go swimming” at the swimming pool, then we say
Đi bơi
And the swimming pool is
Bể bơi
Bể bơi
Bể bơi
Bể bơi is swimming pool.
In sentence
Sài Gòn có rất nhiều bể bơi.
Sài Gòn có rất nhiều bể bơi.
Sài Gòn có rất nhiều bể bơi.
Means “Saigon has a lot of swimming pools.”
Or if you want to ask if your friend likes swimming, then you can say
Bạn có thích đi bơi không?
Bạn có thích đi bơi không?
Bạn có thích đi bơi không?
Means “Do you like to go swimming?” or “Do you like swimming?”
Bạn có thích đi bơi không?
Also there are some other sports that Vietnamese people really like.
For example
Bóng chuyền
Bóng chuyền
Bóng chuyền
Bóng chuyền means “volleyball”.
Or
Bóng rổ
Bóng rổ
Bóng rổ
Bóng rổ means “basketball”.
Quần vợt
Quần vợt
Quần vợt
Quần vợt is “tennis”.
But you also can say tennis.
Tennis is English.
But Vietnamese people would say
Te-nít
Te-nít
Te-nít
Those are some very common and popular spots that Vietnamese people really like.
I hope that one day you can come to Vietnam and visit one of our stadiums or our courts to do sports with Vietnamese people.
Don't forget to like this video, subscribe the channel and visit the website vietnamespot101.com to learn more Vietnamese.
Thank you so much again. See you in the next one. Bye bye.

Comments

Hide