Xin chào các bạn. Tôi tên là Linh. Rất vui được gặp lại các bạn. |
Hello everyone, my name is Linh and welcome back to VietnamesePod101.com. |
The fastest, easiest and most fun way to learn Vietnamese. |
In this video today, I'm gonna tell you how to say hello in some very common ways in Vietnamese. |
And I hope you guys will enjoy it. |
Now let's get started. |
Xin chào. |
Xin chào. |
Xin chào. |
Okay, so here you will see one tone mark which is the down sound. |
Chào. |
Chào. |
Xin chào. |
Xin chào. |
Xin chào. |
The x sound you will pronounce like ss in English. |
Like the s sound in English. |
Okay, it's like in “speak”. |
So xin. |
And the sound ch in chào. |
You can pronounce like in “champion”. |
Chào. |
Chào. |
That is for very general situations. |
How about you want to say hello for some specific people. |
People who are younger than you, people who are older than you. |
People who are men or people who are women. |
So let's take a look. |
For example, if you want to greet all people who are younger than you. |
Either a man or a woman. |
So you can just say chào em, chào em. |
How about with someone who is older than you? |
Then it will be one/ a man, or two/ a woman. |
So you can just easily say chào anh for a man who is older than you. |
And chào chị for a woman who is older than you. |
Chào anh |
Chào anh |
Chào chị |
Chào chị |
What about for middle-aged people? |
People who are pretty much older than you. |
It's like the same with your parents. |
So you can just say chào cô, chào chú. Chào cô, chào chú. |
Next one I'd like to say is Lâu rồi không gặp. |
Lâu rồi không gặp. |
Lâu rồi không gặp. |
This sentence means “Long time no see”. |
So this sentence you can say with a friend. |
Because there is no pronouns here, right? |
So lâu rồi không gặp. |
Lâu rồi không gặp. |
If you want to say it with someone who is older than you. |
And you have to put the pronouns here in this sentence. |
For example: lâu rồi không gặp chị. |
Lâu rồi không gặp chị. |
Lâu rồi không gặp chị. |
Or lâu rồi không gặp anh. |
Lâu rồi không gặp anh. |
Lâu rồi không gặp anh. |
OK? |
Xin chào! |
Lâu rồi không gặp. |
Bạn có khỏe không? means “How are you?” in English. |
Bạn có khỏe không? |
Bạn có khỏe không? |
Means “How are you?” in English. |
So this one also you can use for your friends. |
Because here: bạn is “a friend”. |
“You” here is “a friend of mine”. |
Bạn có khỏe không? How are you? |
This way is very common and very easy to say, you can say with anyone. |
But again if you want to say with someone who is older than you and you want to show respect. |
Then you must say Chị có khỏe không? for a woman. |
And Anh có khỏe không? for a man. |
OK? |
One more time. |
Bạn có khỏe không? |
Chị có khỏe không? |
Anh có khỏe không? |
Now let's go a little bit faster. |
Bạn có khỏe không? |
Chị có khỏe không? |
Anh có khỏe không? |
Alright so when you say Bạn có khỏe không? |
Actually it sounds very polite, right? |
And for very very close friends you can just say two words: Khỏe không? |
This is an informal way to say “How are you?” |
Or it literally means “You good?”. Something like that. |
OK? |
So now let's practice. |
Khỏe không? |
Khỏe không? |
Khỏe không? |
Now let's go faster. |
Khỏe không? |
OK. |
One more time from the beginning. |
Lâu rồi không gặp. |
Khỏe không? |
Or |
Chào anh. |
Lâu rồi không gặp anh. |
Anh có khỏe không? |
Có gì mới không? |
Có |
gì |
mới |
không? |
Có |
gì |
mới |
không? |
Có gì mới không? means “What's up?” |
Or “Is anything new?” in English. OK? |
Có gì mới không? |
Again, you can use this one for friends. |
But if you want to use this one for |
anh or chị you have to quit the pronoun. |
Anh có gì mới không? |
Anh có gì mới không? |
Chị có gì mới không? |
Chị có gì mới không? |
Dạo này thế nào rồi? |
Dạo |
này |
thế nào |
rồi? |
Dạo này thế nào rồi? |
OK? So this one means “How have you been recently?” |
Or “How are you doing?” |
That's it. Again, with friends, no pronoun. |
But with people who are older than you, you must quit the |
pronoun. OK? |
Dạo này thế nào rồi? |
Dạo này anh thế nào rồi? |
Dạo này chị thế nào rồi? |
Now, let's go fast. |
Dạo này thế nào rồi? |
Dạo này anh thế nào rồi? |
Dạo này chị thế nào rồi? |
Ngày hôm nay của bạn thế nào? |
Ngày hôm nay của bạn thế nào? |
So, ngày hôm nay của bạn thế nào? means “How is your day?”. |
This is just something to say in general every day. We meet someone, we chit chat and then we ask “How's your day?” |
Ngày hôm nay của bạn thế nào? |
So, bạn here is friends, okay? Friends only. |
And if you want to say with anh or chị, then replace the word bạn with anh or chị. |
Ngày hôm nay của anh thế nào? |
Ngày hôm nay của anh thế nào? |
Ngày hôm nay của chị thế nào? |
Ngày hôm nay của chị thế nào? |
Okay, so let's talk about grammar a little bit. |
Ngày hôm nay means “today”. Ngày hôm nay, okay? And also you will say của bạn. It means “your”. |
So, if you want to use the possessive-adjective here, you can just put the word |
của before the pronoun. For example, của bạn, “your”, của anh, của chị. Still “your”, but for different people, okay? |
Okay, again, của, của. |
Rất vui được gặp lại bạn. Okay, this one means “It's nice to see you again.” |
Rất vui, vui here means “happy”, very happy to see you again or to meet you again. |
Rất vui được gặp lại bạn. Bạn here is for friends only. |
And for anh, chị: |
Rất vui được gặp lại anh. |
Rất vui được gặp lại anh. |
Rất vui được gặp lại chị. |
Rất vui được gặp lại chị. |
Okay, so now let's take a look from the beginning to the end, okay? |
Xin chào, khỏe không? |
Lâu rồi không gặp. |
Dạo này thế nào rồi? |
Rất vui được gặp lại. |
Alright, so how do you feel about the lesson today? I hope that you enjoy it. |
And I hope it's gonna be helpful for you because anywhere you go, every time or anyone you talk to, you will have to say hello, right? |
And remember, if you want to speak and learn Vietnamese in the fastest, easiest, and most fun way, you can go to VietnamesePod101.com right now for your free lifetime account. |
Get our complete learning program with our real lessons by real teachers. |
Comments
Hide