Want to speak real Vietnamese from your first lesson? |
Sign up for your free lifetime account at VietnamesePod101.com |
Chào các bạn, mình là Linh. Rất vui được gặp lại các bạn hôm nay. |
Hi everyone, my name is Linh. Welcome back to VietnamesePod101.com, the fastest, easiest, and most fun way to learn Vietnamese. |
I have wanted to do this video for so long because it talks about the tenses in Vietnamese. |
You'll be surprised, but the tenses in Vietnamese turn out very very easy. |
There are some rules, but it's not as complicated as English. |
It's just easy. I think this is one of the easiest things about Vietnamese that you will feel relieved. |
Now let's get started. |
What is the present tense in Vietnamese? |
For the past, we have |
Quá khứ |
Quá khứ |
Quá khứ |
For the present, we have |
Hiện tại |
Hiện tại |
Hiện tại |
And for the future, we have |
Tương lai |
Tương lai |
Tương lai |
What is the present tense in Vietnamese? |
This one is super easy because you don't have to remember so many forms of verbs to talk about the past like in English. |
It's that you only need to remember one word: |
đã |
đã |
đã |
(dấu ngã) |
Đã actually means “awesome” as well. |
So every time you talk about the past tense, just think about awesome because it's too easy. |
Now let's take a look at some examples to talk about the time first. |
For yesterday, we have |
Hôm qua |
Hôm qua |
Hôm qua |
For last week, we have |
Tuần trước |
Tuần trước |
Tuần trước |
For last year, we have |
Năm ngoái |
Năm ngoái |
Năm ngoái |
Ok? |
Hôm qua, tuần trước or năm ngoái for example. So those are 3 typical words to talk about the time in the past, right? |
Now let's take a look at the example using the word đã |
Tôi đã học tiếng Việt năm ngoái. |
Tôi đã học tiếng Việt năm ngoái. |
Tôi đã học tiếng Việt năm ngoái. |
That means “I learned or I studied Vietnamese last year.” |
But in case you don't remember or you forgot the word đã, then actually you don't have to put it in. Instead, if you want to say |
Tôi học tiếng Việt năm ngoái, it's completely fine. |
And people will still understand that you are talking about the past. |
Tôi học tiếng Việt năm ngoái. |
So overall, with or without đã, it's completely fine as long as you mention the time. |
For example, hôm qua, tuần trước, or năm ngoái, then people will understand that you are talking about the past. |
Now let's take a look at another example. |
Tôi đã đến Thái Lan tuần trước. |
Tôi đã đến Thái Lan tuần trước. |
Tôi đã đến Thái Lan tuần trước. |
So here that means “I went to Thailand last week.” |
Do you remember that we also have a video talking about countries? |
If you don't remember, check it out in the video list. |
So Tôi đã đến Thái Lan tuần trước. |
means “I went to Thailand last week.” |
And even if you say Tôi đến Thái Lan tuần trước, it's completely fine and it's still correct. |
Tôi đã gặp Linh hôm qua. |
Tôi đã gặp Linh hôm qua. |
Tôi đã gặp Linh hôm qua means “I met Linh yesterday”. |
And even if you don't use đã, Tôi gặp Linh hôm qua is still completely fine. |
We just talked about the past and you know that đã is optional. |
You can use it or you don't have to use it. That's fine. |
But when we talk about the present and the future, it's a must. |
For the present, we use |
Đang |
Đang |
Đang means you are doing something or you are doing something at the moment or you are doing something now. |
I'm giving you some examples so you will see more clearly. |
Tôi đang dạy tiếng Việt. |
Tôi đang dạy tiếng Việt. |
Tôi đang dạy tiếng Việt means “I'm teaching Vietnamese.” |
And here you also see đang before the verb dạy. |
Tôi đang dạy tiếng Việt. |
Easy, right? The structure is also very simple. |
Subject + verb + object. |
Tôi đang dạy tiếng Việt. |
Các bạn đang học tiếng Việt. |
Các bạn đang học tiếng Việt. |
Các bạn đang học tiếng Việt. |
That means “You are learning Vietnamese”. |
Tôi đang sống ở Sài Gòn. |
Tôi đang sống ở Sài Gòn. |
Tôi đang sống ở Sài Gòn. |
That means “I'm living in Sài Gòn” or “I'm living in Ho Chi Minh City.” |
That means now, at the moment, I'm living here. |
Tôi đang sống ở Sài Gòn. |
Remember: Subject + verb + object. |
Tôi đang sống ở Sài Gòn. |
Các bạn đang xem YouTube. |
Các bạn đang xem YouTube. |
Các bạn đang xem YouTube means “You are watching video.” |
Ok, so the structure is very very easy. |
Just đang and then the verbs. |
After that, it's fine. |
You don't have to conjugate the verb. |
You don't have to remember any parts of the verb. |
Just remember that verb. |
Tương lai |
Tương lai |
Tương lai means “the future”. |
And for tương lai, for the time, we have a few words like |
Ngày mai |
Ngày mai |
Ngày mai means “tomorrow”. |
Tuần sau |
Tuần sau |
Tuần sau means next week. |
Tháng sau |
Tháng sau |
Tháng sau means next month. |
And sang năm |
sang năm |
sang năm means next year. |
Actually, you can use năm sau but it will be more natural if you say sang năm. |
For the future, we will have to remember one word which is sẽ, sẽ (dấu ngã),sẽ. |
Sẽ means like “will” or “I'm going to.” |
And the structure is also the same: Subject + verb + object. |
Các bạn sẽ nói tiếng Việt lưu loát sang năm. |
Các bạn sẽ nói tiếng Việt lưu loát sang năm. |
Các bạn sẽ nói tiếng Việt lưu loát sang năm. |
That means “You will speak Vietnamese fluently next year, literally.” |
And you will see lưu loát is the new word, right? Which means “fluently”. |
And then nói tiếng Việt lưu loát, “speak Vietnamese fluently.” |
The structure is very similar to English. |
Các bạn sẽ nói tiếng Việt lưu loát sang năm. |
Học sinh sẽ đi học lại vào tháng năm. |
Học sinh sẽ đi học lại vào tháng năm. |
Học sinh sẽ đi học lại vào tháng năm.”Students will go back to school in May.” |
Khi nào hết dịch, tôi sẽ đi du lịch. |
Khi nào hết dịch, tôi sẽ đi du lịch. |
Khi nào hết dịch, tôi sẽ đi du lịch. |
That means “When the pandemic is over, I will travel.” |
Khi nào hết dịch, tôi sẽ đi du lịch. |
Tôi- “I”, sẽ đi du lịch that means “will travel”. |
And here you will see khi nào hết dịch means “when the pandemic is over.” |
And by the time that you watch this video, I believe that the pandemic would have been over. |
And I really really hope that at the point, at this moment, you guys everywhere in the world are completely safe. |
Alright, that's it for today. I just want to give you guys an overview about the tenses in Vietnamese. |
Just only three words: |
Đã- cho quá khứ |
Đang- cho hiện tại |
Sẽ- cho tương lai |
Thank you so much for watching this video. If you like it, please give me a thumbs up. |
Don't forget to share this video to your friends. Subscribe the channel if you haven't. |
And go to VietnamesePod101.com for your free lifetime account right now. |
Thank you so much for watching again and see you in the next one. |
Xin chào và hẹn gặp lại. |
Comments
Hide