Vocabulary (Review)

Learn New Words FAST with this Lesson’s Vocab Review List

Get this lesson’s key vocab, their translations and pronunciations. Sign up for your Free Lifetime Account Now and get 7 Days of Premium Access including this feature.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Transcript

INTRODUCTION
John: Slang Related to Animals
John: Hi everyone, and welcome back to VietnamesePod101.com. I'm John.
Nguyet: And I'm Nguyet!
John: This is Must-Know Vietnamese Slang Words and Phrases, Season 1, Lesson 12. In this lesson, you'll learn slang related to animals.
John: Vietnamese people love using animals to refer to many things in life! Learn these slang words and phrases to find out more!
SLANG EXPRESSIONS
John: The expressions you will be learning in this lesson are:
Nguyet: mọt sách
Nguyet: não cá vàng
Nguyet: tụ tập con cá mập
Nguyet: ngắm gà khỏa thân
John: Nguyet, what's our first expression?
Nguyet: mọt sách
John: literally meaning "bookworm," and when it's used as a slang expression, it means the same.
Nguyet: [SLOW] mọt sách [NORMAL] mọt sách
John: Listeners, please repeat.
Nguyet: mọt sách
[pause - 5 sec.]
John: Use this slang expression when you refer to someone who takes reading and studying seriously.
John: Now let's hear an example sentence.
Nguyet: [NORMAL] Trong lớp mọi người gọi tôi là con mọt sách. [SLOW] Trong lớp mọi người gọi tôi là con mọt sách.
John: "People in my class call me a bookworm."
Nguyet: [NORMAL] Trong lớp mọi người gọi tôi là con mọt sách.
John: Okay, what's the next expression?
Nguyet: não cá vàng
John: literally meaning "goldfish brain." But when it's used as a slang expression, it means "forgetful."
Nguyet: [SLOW] não cá vàng [NORMAL] não cá vàng
John: Listeners, please repeat.
Nguyet: não cá vàng
[pause - 5 sec.]
John: Use this slang expression when you refer to someone who's often forgetful and distracted.
John: Now let's hear an example sentence.
Nguyet: [NORMAL] Vì có bộ não cá vàng nên nó học gì cũng chẳng xong. [SLOW] Vì có bộ não cá vàng nên nó học gì cũng chẳng xong.
John: "With a goldfish brain, he has never been able to finish studying anything."
Nguyet: [NORMAL] Vì có bộ não cá vàng nên nó học gì cũng chẳng xong.
John: Okay, what's our next expression?
Nguyet: tụ tập con cá mập
John: literally meaning "get together as sharks." It is a phrase using a pun to refer to getting together.
Nguyet: tụ tập
John: rhymes with
Nguyet: cá mập.
John: When it's used as a slang expression, it means "get together."
Nguyet: [SLOW] tụ tập con cá mập [NORMAL] tụ tập con cá mập
John: Listeners, please repeat.
Nguyet: tụ tập con cá mập
[pause - 5 sec.]
John: Use this slang expression when you ask your friends if they want to get together.
John: Let's hear an example sentence.
Nguyet: [NORMAL] Này, các cậu có muốn tụ tập con cá mập vào cuối tuần này không? [SLOW] Này, các cậu có muốn tụ tập con cá mập vào cuối tuần này không?
John: "Hey, do you guys want to get together this weekend?"
Nguyet: [NORMAL] Này, các cậu có muốn tụ tập con cá mập vào cuối tuần này không?
John: Okay, what's the last expression?
Nguyet: ngắm gà khỏa thân
John: literally meaning "watching naked chicken." It’s because when people worship or pray to their dead family members or ancestors, they usually put on the altar some offering such as: boiled chicken, fruits, goodies, or even money. To "watch naked chicken (boiled chicken)", you have to be on the altar, meaning be dead. When it's used as a slang expression, it means "to die."
Nguyet: [SLOW] ngắm gà khỏa thân [NORMAL] ngắm gà khỏa thân
John: Listeners, please repeat.
Nguyet: ngắm gà khỏa thân
[pause - 5 sec.]
John: Use this slang expression when you refer to death in a humorous way.
John: Now let's hear an example sentence.
Nguyet: [NORMAL] Giàu hay nghèo thì cũng chả có nghĩa gì trong tương lai vì ai cũng sẽ ngắm gà khỏa thân hết, chả mang theo mình được gì cả. [SLOW] Giàu hay nghèo thì cũng chả có nghĩa gì trong tương lai vì ai cũng sẽ ngắm gà khỏa thân hết, chả mang theo mình được gì cả.
John: "It doesn't matter if you are rich or poor once you die, as there is nothing you can bring along with you. "
Nguyet: [NORMAL] Giàu hay nghèo thì cũng chả có nghĩa gì trong tương lai vì ai cũng sẽ ngắm gà khỏa thân hết, chả mang theo mình được gì cả.
QUIZ
John: Okay listeners, are you ready to be quizzed on the expressions you just learned? I will describe four situations, and you will choose the right expression to use in your reply. Are you ready?
John: He leaves his umbrella on the train each and every time.
[pause - 5 sec.]
Nguyet: não cá vàng
John: "forgetful"
John: All he does all summer is read at the library.
[pause - 5 sec.]
Nguyet: mọt sách
John: "bookworm"
John: Be careful, don’t drive fast, otherwise you’ll end up...
[pause - 5 sec.]
Nguyet: ngắm gà khỏa thân
John: "to die"
John: You want to hang out with your friends, you tell them let’s gather or...
[pause - 5 sec.]
Nguyet: tụ tập con cá mập
John: "get together"

Outro

John: There you have it; you have mastered four Vietnamese Slang Expressions! We have more vocab lists available at VietnamesePod101.com so be sure to check them out. Thanks everyone, and see you next time!
Nguyet: Tạm biệt.

Comments

Hide