Vocabulary (Review)
Learn New Words FAST with this Lesson’s Vocab Review List
Get this lesson’s key vocab, their translations and pronunciations. Sign up for your Free Lifetime Account Now and get 7 Days of Premium Access including this feature.
Learn slang expressions used by older generations
Now Playing: Lesson Audio
Get this lesson’s key vocab, their translations and pronunciations. Sign up for your Free Lifetime Account Now and get 7 Days of Premium Access including this feature.
INTRODUCTION |
John: Common Phrases used by Older Generations, part 1 |
John: Hi everyone, and welcome back to VietnamesePod101.com. I'm John. |
Nguyet: And I'm Nguyet! |
John: This is Must-Know Vietnamese Slang Words and Phrases, Season 1, Lesson 24. In this lesson, you'll learn common phrases used by older generations. |
John: Older Vietnamese people will love it if you use these phrases when you're speaking to them. These phrases were created many years ago based on long-term observations of events. Give them a try! |
SLANG EXPRESSIONS |
John: The expressions you will be learning in this lesson are: |
Nguyet: gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau |
Nguyet: ông nói gà, bà nói vịt |
Nguyet: một túp lều tranh hai trái tim vàng |
Nguyet: thằng chột làm vua xứ mù |
John: Nguyet, what's our first expression? |
Nguyet: gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau |
John: literally meaning "chickens from the same mother don't kick each other." But when it's used as a slang expression, it means "birds in their little nests agree." |
Nguyet: [SLOW] gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau [NORMAL] gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau |
John: Listeners, please repeat. |
Nguyet: gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau |
[pause - 5 sec.] |
John: Use this slang expression when you want to give the advice that people who live together in the same house should make an attempt to live with each other in peace. |
John: Now let's hear an example sentence. |
Nguyet: [NORMAL] Đã là anh em thì phải luôn hòa thuận. Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau! [SLOW] Đã là anh em thì phải luôn hòa thuận. Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau! |
John: "As siblings, you should always get along together. Don't fight all the time!" |
Nguyet: [NORMAL] Đã là anh em thì phải luôn hòa thuận. Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau! |
John: Okay, what's the next expression? |
Nguyet: ông nói gà, bà nói vịt |
John: literally meaning "he speaks chicken, she speaks duck." But when it's used as a slang expression, it means "to talk at cross purposes." |
Nguyet: [SLOW] ông nói gà, bà nói vịt [NORMAL] ông nói gà, bà nói vịt |
John: Listeners, please repeat. |
Nguyet: ông nói gà, bà nói vịt |
[pause - 5 sec.] |
John: Use this slang expression when you want to mention or talk about miscommunication between two people or among a group of people. You should only use it casually and do not use it in a formal context, as it would be considered inappropriate. |
John: Now let's hear an example sentence. |
Nguyet: [NORMAL] Sau khi nói chuyện với nhau một hồi thì họ mới nhận ra rằng ông nói gà bà nói vịt. [SLOW] Sau khi nói chuyện với nhau một hồi thì họ mới nhận ra rằng ông nói gà bà nói vịt. |
John: "After a while, we only realized that we were talking at cross purposes." |
Nguyet: [NORMAL] Sau khi nói chuyện với nhau một hồi thì họ mới nhận ra rằng ông nói gà bà nói vịt. |
John: Okay, what's our next expression? |
Nguyet: một túp lều tranh hai trái tim vàng |
John: literally meaning "two golden hearts in a cottage." This is another way of saying that "love" is the only thing the couple has, they are living in poverty. When it's used as a slang expression, it means "love in a little house rather than love in a big one." |
Nguyet: [SLOW] một túp lều tranh hai trái tim vàng [NORMAL] một túp lều tranh hai trái tim vàng |
John: Listeners, please repeat. |
Nguyet: một túp lều tranh hai trái tim vàng |
[pause - 5 sec.] |
John: Use this slang expression when you are discussing the status of a couple who has no material wealth and survived by true love alone. |
John: Now let's hear an example sentence. |
Nguyet: [NORMAL] Dù cuộc sống còn vất vả nhưng họ vẫn mơ về một túp lều tranh hai trái tim vàng. [SLOW] Dù cuộc sống còn vất vả nhưng họ vẫn mơ về một túp lều tranh hai trái tim vàng. |
John: "Though life is very challenging ahead, they still dream of building a life together, even if they have to live in a cottage." |
Nguyet: [NORMAL] Dù cuộc sống còn vất vả nhưng họ vẫn mơ về một túp lều tranh hai trái tim vàng. |
John: Okay, what's the last expression? |
Nguyet: thằng chột làm vua xứ mù |
John: literally meaning "among the blind, the one-eyed man is king." But when it's used as a slang expression, it means "big frog in a little pond." |
Nguyet: [SLOW] thằng chột làm vua xứ mù [NORMAL] thằng chột làm vua xứ mù |
John: Listeners, please repeat. |
Nguyet: thằng chột làm vua xứ mù |
[pause - 5 sec.] |
John: Use this slang expression when you refer to a person who is important in a limited arena; someone overqualified for a position or in relation to colleagues. |
John: Now let's hear an example sentence. |
Nguyet: [NORMAL] Là người duy nhất có bằng thạc sỹ, anh ta trở thành thằng chột làm vua xứ mù khi về công tác tại một văn phòng địa phương nhỏ. [SLOW] Là người duy nhất có bằng thạc sỹ, anh ta trở thành thằng chột làm vua xứ mù khi về công tác tại một văn phòng địa phương nhỏ. |
John: "Being the only MBA graduate, he quickly became the big frog in a little pond when he started his career at a small local office." |
Nguyet: [NORMAL] Là người duy nhất có bằng thạc sỹ, anh ta trở thành thằng chột làm vua xứ mù khi về công tác tại một văn phòng địa phương nhỏ. |
QUIZ |
John: Okay listeners, are you ready to be quizzed on the expressions you just learned? I will describe four situations, and you will choose the right expression to use in your reply. Are you ready? |
John: He was talking about the color selection while she argued about the cost performance of the car. |
[pause - 5 sec.] |
Nguyet: ông nói gà, bà nói vịt |
John: "to talk at cross purposes" |
John: You shouldn’t fight with your siblings, you only have one family. |
[pause - 5 sec.] |
Nguyet: gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau |
John: "birds in their little nests agree" |
John: She is the only one who’s able to speak in English, so she got to interview the directors at the lecture. |
[pause - 5 sec.] |
Nguyet: thằng chột làm vua xứ mù |
John: "big frog in a little pond" |
John: Despite living under bad circumstances, they always seem very happy. |
[pause - 5 sec.] |
Nguyet: một túp lều tranh hai trái tim vàng |
John: "love in a little house rather than love in a big one" |
Outro |
---|
John: There you have it; you have mastered four Vietnamese Slang Expressions! We have more vocab lists available at VietnamesePod101.com so be sure to check them out. Thanks everyone, and see you next time! |
Nguyet: Tạm biệt. |
Comments
Hide