Dialogue

Vocabulary (Review)

Learn New Words FAST with this Lesson’s Vocab Review List

Get this lesson’s key vocab, their translations and pronunciations. Sign up for your Free Lifetime Account Now and get 7 Days of Premium Access including this feature.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Transcript

INTRODUCTION
John: Must-Know Vietnamese Social Media Phrases Season 1. Lesson 11 - Changing Your Relationship Status.
John: Hi, everyone. I'm John.
Nguyet : And I'm Nguyet.
John: In this lesson, you'll learn how to post and leave comments in Vietnamese about being in a relationship. Phát changes his status to "In a relationship," posts an image, and leaves this comment.
Nguyet : Muộn còn hơn không.
John: Meaning - "Better late than never." Listen to a reading of the post and the comments that follow.
DIALOGUE
(clicking sound)
Phát: Muộn còn hơn không.
(clicking sound)
Trang: Xin chúc mừng. Không biết bao giờ em mới đổi được cập nhật trạng thái như anh.
Chi: Tôi không ngờ anh chị lại có mối quan hệ này.
Yến: Cuối cùng đã tìm được một nửa của đời mình.
Lý: Tình yêu đích thực.
John: Listen again with the English translation.
(clicking sound)
Phát: Muộn còn hơn không.
John: "Better late than never."
(clicking sound)
Trang: Xin chúc mừng. Không biết bao giờ em mới đổi được cập nhật trạng thái như anh.
John: "Congratulations. I don't know when I'll be able to make a status like you."
Chi: Tôi không ngờ anh chị lại có mối quan hệ này.
John: "I've never thought you two had such a relationship."
Yến: Cuối cùng đã tìm được một nửa của đời mình.
John: "Finally, I've found my other half."
Lý: Tình yêu đích thực.
John: "True love."
POST
John: Listen again to Phát's post.
Nguyet : Muộn còn hơn không.
John: "Better late than never."
Nguyet : (SLOW) Muộn còn hơn không. (Regular) Muộn còn hơn không.
John: Let's break this down. First is an expression meaning "better late."
Nguyet : Muộn
John: This expression is used to encourage people to do things that they regret not doing before.
Listen again - "better late" is...
Nguyet : (SLOW) Muộn (REGULAR) Muộn
John: Then comes the phrase "than never."
Nguyet : còn hơn không.
John: This is a type of comparison. We can use it for adjectives or adverbs. Listen again - "than never" is...
Nguyet : (SLOW) còn hơn không. (REGULAR) còn hơn không.
John: All together, it's "Better late than never."
Nguyet : Muộn còn hơn không.
COMMENTS
John: In response, Phát's friends leave some comments.
John: His girlfriend's high school friend, Trang, uses an expression meaning - "Congratulations. I don't know when I'll be able to make a status like you."
Nguyet : (SLOW) Xin chúc mừng. Không biết bao giờ em mới đổi được cập nhật trạng thái như anh. (REGULAR) Xin chúc mừng. Không biết bao giờ em mới đổi được cập nhật trạng thái như anh.
[Pause]
Nguyet : Xin chúc mừng. Không biết bao giờ em mới đổi được cập nhật trạng thái như anh.
John: Use this expression to be funny.
John: His supervisor, Chi, uses an expression meaning - "I've never thought you two had such a relationship."
Nguyet : (SLOW) Tôi không ngờ anh chị lại có mối quan hệ này. (REGULAR) Tôi không ngờ anh chị lại có mối quan hệ này.
[Pause]
Nguyet : Tôi không ngờ anh chị lại có mối quan hệ này.
John: Use this expression to say you didn’t know anything about it.
John: His girlfriend, Yến, uses an expression meaning - "Finally, I've found my other half."
Nguyet : (SLOW) Cuối cùng đã tìm được một nửa của đời mình. (REGULAR) Cuối cùng đã tìm được một nửa của đời mình.
[Pause]
Nguyet : Cuối cùng đã tìm được một nửa của đời mình.
John: Use this expression to show your excitement.
John: His neighbor, Lý, uses an expression meaning - "True love."
Nguyet : (SLOW) Tình yêu đích thực. (REGULAR) Tình yêu đích thực.
[Pause]
Nguyet : Tình yêu đích thực.
John: Use this expression to leave a warm-hearted comment.

Outro

John: Okay, that's all for this lesson. If a friend posted something about being in a relationship, which phrase would you use? Leave us a comment letting us know, and we'll see you next time!
Nguyet : Tạm biệt

Comments

Hide