INTRODUCTION |
John: Must-Know Vietnamese Social Media Phrases Season 1. Lesson 15 - At a Family Reunion. |
John: Hi, everyone. I'm John. |
Nguyet : And I'm Nguyet. |
John: In this lesson, you'll learn how to post and leave comments in Vietnamese about a family gathering. Phát goes to a family gathering, posts an image of it, and leaves this comment. |
Nguyet : Lâu lắm mới sắp xếp được buổi gặp mặt gia đình. |
John: Meaning - "It takes a long time to plan a family gathering." Listen to a reading of the post and the comments that follow. |
DIALOGUE |
(clicking sound) |
Phát: Lâu lắm mới sắp xếp được buổi gặp mặt gia đình. |
(clicking sound) |
Chi: Bố mẹ anh vẫn khỏe chứ? |
Lý: Nhà đông con cháu thích nhỉ. |
Trang: Sao lại ngồi ngoài này thế này? Trời sắp mưa đấy. |
Ngân: Chắc anh vui lắm. Gia đình sum họp là vui nhất mà. |
John: Listen again with the English translation. |
(clicking sound) |
Phát: Lâu lắm mới sắp xếp được buổi gặp mặt gia đình. |
John: "It takes a long time to plan a family gathering." |
(clicking sound) |
Chi: Bố mẹ anh vẫn khỏe chứ? |
John: "Are your parents still well?" |
Lý: Nhà đông con cháu thích nhỉ. |
John: "It's great to have a lot of children." |
Trang: Sao lại ngồi ngoài này thế này? Trời sắp mưa đấy. |
John: "Why are you sitting outside? It's going to rain." |
Ngân: Chắc anh vui lắm. Gia đình sum họp là vui nhất mà. |
John: "You must be happy. Family reunions are the best." |
POST |
John: Listen again to Phát's post. |
Nguyet : Lâu lắm mới sắp xếp được buổi gặp mặt gia đình. |
John: "It takes a long time to plan a family gathering." |
Nguyet : (SLOW) Lâu lắm mới sắp xếp được buổi gặp mặt gia đình. (Regular) Lâu lắm mới sắp xếp được buổi gặp mặt gia đình. |
John: Let's break this down. First is an expression meaning "it takes a long time to plan." |
Nguyet : Lâu lắm mới sắp xếp được |
John: When the subject is not mentioned, we can assume that the subject is the speaker, like in this example. Listen again - "It takes a long time to plan" is... |
Nguyet : (SLOW) Lâu lắm mới sắp xếp được (REGULAR) Lâu lắm mới sắp xếp được |
John: Then comes the phrase "a family gathering." |
Nguyet : buổi gặp mặt gia đình. |
John: In Vietnam, the oldest son in a family usually arranges a family reunion at his house on special days, such as the anniversary of a family member's death or during Lunar New Year. Listen again - "a family gathering" is... |
Nguyet : (SLOW) buổi gặp mặt gia đình. (REGULAR) buổi gặp mặt gia đình. |
John: All together, it's "It takes a long time to plan a family gathering." |
Nguyet : Lâu lắm mới sắp xếp được buổi gặp mặt gia đình. |
COMMENTS |
John: In response, Phát's friends leave some comments. |
John: His supervisor, Chi, uses an expression meaning - "Are your parents still well?" |
Nguyet : (SLOW) Bố mẹ anh vẫn khỏe chứ? (REGULAR) Bố mẹ anh vẫn khỏe chứ? |
[Pause] |
Nguyet : Bố mẹ anh vẫn khỏe chứ? |
John: Use this expression to ask about their parents. |
John: His neighbor, Lý, uses an expression meaning - "It's great to have a lot of children." |
Nguyet : (SLOW) Nhà đông con cháu thích nhỉ. (REGULAR) Nhà đông con cháu thích nhỉ. |
[Pause] |
Nguyet : Nhà đông con cháu thích nhỉ. |
John: Use this expression to show you are feeling warmhearted. |
John: His wife's high school friend, Trang, uses an expression meaning - "Why are you sitting outside? It's going to rain." |
Nguyet : (SLOW) Sao lại ngồi ngoài này thế này? Trời sắp mưa đấy. (REGULAR) Sao lại ngồi ngoài này thế này? Trời sắp mưa đấy. |
[Pause] |
Nguyet : Sao lại ngồi ngoài này thế này? Trời sắp mưa đấy. |
John: Use this expression to be funny. |
John: His high school friend, Ngân, uses an expression meaning - "You must be happy. Family reunions are the best." |
Nguyet : (SLOW) Chắc anh vui lắm. Gia đình sum họp là vui nhất mà. (REGULAR) Chắc anh vui lắm. Gia đình sum họp là vui nhất mà. |
[Pause] |
Nguyet : Chắc anh vui lắm. Gia đình sum họp là vui nhất mà. |
John: Use this expression to say family gatherings are a good time. |
Outro
|
John: Okay, that's all for this lesson. If a friend posted something about a family gathering, which phrase would you use? Leave us a comment letting us know, and we'll see you next time! |
Nguyet : Tạm biệt |
Comments
Hide