INTRODUCTION |
John: Must-Know Vietnamese Social Media Phrases Season 1. Lesson 17 - At the Local Market. |
John: Hi, everyone. I'm John. |
Nguyet : And I'm Nguyet. |
John: In this lesson, you'll learn how to post and leave comments in Vietnamese about an unusual thing found at a local market. Phát finds an unusual item at a local market, posts an image of it, and leaves this comment. |
Nguyet : Không ngờ ở đây có bán cái này. |
John: Meaning - "I don't think that they sell this thing here." Listen to a reading of the post and the comments that follow. |
DIALOGUE |
(clicking sound) |
Phát: Không ngờ ở đây có bán cái này. |
(clicking sound) |
Chi: Không biết chất lượng có đảm bảo không. |
Yến: Sản xuất ở đâu thế? |
Tuấn: Cẩn thận nha, của rẻ là của ôi đó. |
Ngân: Ở đó không gì là không có. |
John: Listen again with the English translation. |
(clicking sound) |
Phát: Không ngờ ở đây có bán cái này. |
John: "I don't think that they sell this thing here." |
(clicking sound) |
Chi: Không biết chất lượng có đảm bảo không. |
John: "I'm not sure whether the quality is guaranteed." |
Yến: Sản xuất ở đâu thế? |
John: "Where was it made?" |
Tuấn: Cẩn thận nha, của rẻ là của ôi đó. |
John: "Be careful. Cheap things are rotten things." |
Ngân: Ở đó không gì là không có. |
John: "There is nothing that they don't have there." |
POST |
John: Listen again to Phát's post. |
Nguyet : Không ngờ ở đây có bán cái này. |
John: "I don't think that they sell this thing here." |
Nguyet : (SLOW) Không ngờ ở đây có bán cái này. (Regular) Không ngờ ở đây có bán cái này. |
John: Let's break this down. First is an expression meaning "I don't think." |
Nguyet : Không ngờ ở đây |
John: This indicates surprise. In conversation, people usually say this phrase because it’s easier to pronounce than... |
Nguyet : không nghĩ |
John: ...which means the same thing, but has a |
Nguyet: "~" |
John: at the end. Listen again - "I don't think " is... |
Nguyet : (SLOW) Không ngờ ở đây (REGULAR) Không ngờ ở đây |
John: Then comes the phrase "they sell this thing here." |
Nguyet : có bán cái này. |
John: In Vietnam, people are much more familiar with local markets than supermarkets. Local markets are everywhere and prices are usually cheaper than in supermarkets. Listen again - "they sell this thing here" is... |
Nguyet : (SLOW) có bán cái này. (REGULAR) có bán cái này. |
John: All together, it's "I don't think that they sell this thing here." |
Nguyet : Không ngờ ở đây có bán cái này. |
COMMENTS |
John: In response, Phát's friends leave some comments. |
John: His supervisor, Chi, uses an expression meaning - "I'm not sure whether the quality is guaranteed." |
Nguyet : (SLOW) Không biết chất lượng có đảm bảo không. (REGULAR) Không biết chất lượng có đảm bảo không. |
[Pause] |
Nguyet : Không biết chất lượng có đảm bảo không. |
John: Use this expression to say you’re doubtful about its quality. |
John: His wife, Yến, uses an expression meaning - "Where was it made?" |
Nguyet : (SLOW) Sản xuất ở đâu thế? (REGULAR) Sản xuất ở đâu thế? |
[Pause] |
Nguyet : Sản xuất ở đâu thế? |
John: Use this expression to ask more about it. |
John: His nephew, Tuấn, uses an expression meaning - "Be careful. Cheap things are rotten things." |
Nguyet : (SLOW) Cẩn thận nha, của rẻ là của ôi đó. (REGULAR) Cẩn thận nha, của rẻ là của ôi đó. |
[Pause] |
Nguyet : Cẩn thận nha, của rẻ là của ôi đó. |
John: Use this expression to be cynical. |
John: His high school friend, Ngân, uses an expression meaning - "There is nothing that they don't have there." |
Nguyet : (SLOW) Ở đó không gì là không có. (REGULAR) Ở đó không gì là không có. |
[Pause] |
Nguyet : Ở đó không gì là không có. |
John: Use this expression to show you are feeling optimistic. |
Outro
|
John: Okay, that's all for this lesson. If a friend posted something about an unusual thing found at a local market, which phrase would you use? Leave us a comment letting us know, and we'll see you next time! |
Nguyet : Tạm biệt |
Comments
Hide