INTRODUCTION |
John: Must-Know Vietnamese Social Media Phrases Season 1. Lesson 2 - A Visit to the Mall. |
John: Hi, everyone. I'm John. |
Nguyet : And I'm Nguyet. |
John: In this lesson, you'll learn how to post and leave comments in Vietnamese about going shopping. Yến goes shopping with her sister at the mall, posts an image of it, and leaves this comment. |
Nguyet : Đi mua sắm trước khi đi du lịch. |
John: Meaning - "Go shopping before you travel." Listen to a reading of the post and the comments that follow. |
DIALOGUE |
(clicking sound) |
Yến: Đi mua sắm trước khi đi du lịch. |
(clicking sound) |
Lý: Cái váy đó hợp với chị đấy. |
Trang: Lâu lắm mới gặp em gái bạn. Trông càng ngày càng sành điệu nhỉ. Bảo nó tư vấn thời trang cho. |
Ngân: Có trung tâm thương mại mới mở, chắc sẽ sales nhiểu lắm đấy. Mọi người thử đi tới đó đi. |
Phát: Quần áo đầy tủ rồi mà vẫn còn mua nữa. |
John: Listen again with the English translation. |
(clicking sound) |
Yến: Đi mua sắm trước khi đi du lịch. |
John: "Go shopping before you travel." |
(clicking sound) |
Lý: Cái váy đó hợp với chị đấy. |
John: "That dress suits you well." |
Trang: Lâu lắm mới gặp em gái bạn. Trông càng ngày càng sành điệu nhỉ. Bảo nó tư vấn thời trang cho. |
John: "I haven't seen your younger sister in a long time. She looks more and more fashionable. Tell her to give you fashion advice." |
Ngân: Có trung tâm thương mại mới mở, chắc sẽ sales nhiểu lắm đấy. Mọi người thử đi tới đó đi. |
John: "A new mall just opened, so there should be a lot of sales. Everyone should try going there." |
Phát: Quần áo đầy tủ rồi mà vẫn còn mua nữa. |
John: "Your wardrobe is full of clothes, but you still buy stuff." |
POST |
John: Listen again to Yến's post. |
Nguyet : Đi mua sắm trước khi đi du lịch. |
John: "Go shopping before you travel." |
Nguyet : (SLOW) Đi mua sắm trước khi đi du lịch. (Regular) Đi mua sắm trước khi đi du lịch. |
John: Let's break this down. First is an expression meaning "Go shopping." |
Nguyet : Đi mua sắm |
John: We can say… |
Nguyet : mua sắm |
John: ...meaning "shopping,” but Vietnamese people usually add... |
Nguyet : đi |
John: ...in front of a verb to indicate that you need to then do that action. Listen again - "Go shopping" is... |
Nguyet : (SLOW) Đi mua sắm (REGULAR) Đi mua sắm |
John: Then comes the phrase "before you travel." |
Nguyet : trước khi đi du lịch. |
John: The first word means "before," and... |
Nguyet : khi/ lúc |
John: ...means "when." Therefore… |
Nguyet : trước khi/ trước lúc |
John: ...means "before when." Listen again - "before you travel." is... |
Nguyet : (SLOW) trước khi đi du lịch. (REGULAR) trước khi đi du lịch. |
John: All together, it's "Go shopping before you travel." |
Nguyet : Đi mua sắm trước khi đi du lịch. |
COMMENTS |
John: In response, Yến's friends leave some comments. |
John: Her neighbor, Lý, uses an expression meaning - "That dress suits you well." |
Nguyet : (SLOW) Cái váy đó hợp với chị đấy. (REGULAR) Cái váy đó hợp với chị đấy. |
[Pause] |
Nguyet : Cái váy đó hợp với chị đấy. |
John: Use this expression to say the dress looks good. |
John: Her high school friend, Trang, uses an expression meaning - "I haven't seen your younger sister in a long time. She looks more and more fashionable. Tell her to give you fashion advice." |
Nguyet : (SLOW) Lâu lắm mới gặp em gái bạn. Trông càng ngày càng sành điệu nhỉ. Bảo nó tư vấn thời trang cho. (REGULAR) Lâu lắm mới gặp em gái bạn. Trông càng ngày càng sành điệu nhỉ. Bảo nó tư vấn thời trang cho. |
[Pause] |
Nguyet : Lâu lắm mới gặp em gái bạn. Trông càng ngày càng sành điệu nhỉ. Bảo nó tư vấn thời trang cho. |
John: Use this expression to be funny. |
John: Her boyfriend's high school friend, Ngân, uses an expression meaning - "A new mall just opened, so there should be a lot of sales. Everyone should try going there." |
Nguyet : (SLOW) Có trung tâm thương mại mới mở, chắc sẽ sales nhiểu lắm đấy. Mọi người thử đi tới đó đi. (REGULAR) Có trung tâm thương mại mới mở, chắc sẽ sales nhiểu lắm đấy. Mọi người thử đi tới đó đi. |
[Pause] |
Nguyet : Có trung tâm thương mại mới mở, chắc sẽ sales nhiểu lắm đấy. Mọi người thử đi tới đó đi. |
John: Use this expression to give advice. |
John: Her boyfriend, Phát, uses an expression meaning - "Your wardrobe is full of clothes, but you still buy stuff." |
Nguyet : (SLOW) Quần áo đầy tủ rồi mà vẫn còn mua nữa. (REGULAR) Quần áo đầy tủ rồi mà vẫn còn mua nữa. |
[Pause] |
Nguyet : Quần áo đầy tủ rồi mà vẫn còn mua nữa. |
John: Use this expression to tease them. |
Outro
|
John: Okay, that's all for this lesson. If a friend posted something about going shopping, which phrase would you use? Leave us a comment letting us know, and we'll see you next time! |
Nguyet : Tạm biệt |
Comments
Hide