INTRODUCTION |
John: Must-Know Vietnamese Social Media Phrases Season 1. Lesson 3 - Playing Sports. |
John: Hi, everyone. I'm John. |
Nguyet : And I'm Nguyet. |
John: In this lesson, you'll learn how to post and leave comments in Vietnamese about playing sports. Phát plays with his friends at the beach, posts an image of it, and leaves this comment. |
Nguyet : Chơi bóng chuyền ở đây được đấy. |
John: Meaning - "It's good to play volleyball here." Listen to a reading of the post and the comments that follow. |
DIALOGUE |
(clicking sound) |
Phát: Chơi bóng chuyền ở đây được đấy. |
(clicking sound) |
Tuấn: Anh thuận tay trái à? Tiếc quá! Quả đó lẽ ra ăn rồi! |
Trang: Không phải thể hiện quá đâu. |
Chi: Anh đập bóng rất điêu luyện. |
Tú: Sao không gọi tôi chơi với? |
John: Listen again with the English translation. |
(clicking sound) |
Phát: Chơi bóng chuyền ở đây được đấy. |
John: "It's good to play volleyball here." |
(clicking sound) |
Tuấn: Anh thuận tay trái à? Tiếc quá! Quả đó lẽ ra ăn rồi! |
John: "Are you left handed? What a pity! That hit should have scored!" |
Trang: Không phải thể hiện quá đâu. |
John: "No need to show off too much." |
Chi: Anh đập bóng rất điêu luyện. |
John: "You hit the ball very skillfully." |
Tú: Sao không gọi tôi chơi với? |
John: "Why didn't you call and ask me to play?" |
POST |
John: Listen again to Phát's post. |
Nguyet : Chơi bóng chuyền ở đây được đấy. |
John: "It's good to play volleyball here." |
Nguyet : (SLOW) Chơi bóng chuyền ở đây được đấy. (Regular) Chơi bóng chuyền ở đây được đấy. |
John: Let's break this down. First is an expression meaning "play volleyball here." |
Nguyet : Chơi bóng chuyền ở đây |
John: The last word is added to make a sentence more conversational and smooth (i.e., informal). Listen again - "play volleyball here" is... |
Nguyet : (SLOW) Chơi bóng chuyền ở đây (REGULAR) Chơi bóng chuyền ở đây |
John: Then comes the phrase "okay." |
Nguyet : được đấy. |
John: The first word means "fine, okay." Listen again - "okay" is... |
Nguyet : (SLOW) được đấy. (REGULAR) được đấy. |
John: All together, it's "It's good to play volleyball here." |
Nguyet : Chơi bóng chuyền ở đây được đấy. |
COMMENTS |
John: In response, Phát's friends leave some comments. |
John: His nephew, Tuấn, uses an expression meaning - "Are you left handed? What a pity! That hit should have scored!" |
Nguyet : (SLOW) Anh thuận tay trái à? Tiếc quá! Quả đó lẽ ra ăn rồi! (REGULAR) Anh thuận tay trái à? Tiếc quá! Quả đó lẽ ra ăn rồi! |
[Pause] |
Nguyet : Anh thuận tay trái à? Tiếc quá! Quả đó lẽ ra ăn rồi! |
John: Use this expression to tease them. |
John: His girlfriend's high school friend, Trang, uses an expression meaning - "No need to show off too much." |
Nguyet : (SLOW) Không phải thể hiện quá đâu. (REGULAR) Không phải thể hiện quá đâu. |
[Pause] |
Nguyet : Không phải thể hiện quá đâu. |
John: Use this expression to be funny. |
John: His supervisor, Chi, uses an expression meaning - "You hit the ball very skillfully." |
Nguyet : (SLOW) Anh đập bóng rất điêu luyện. (REGULAR) Anh đập bóng rất điêu luyện. |
[Pause] |
Nguyet : Anh đập bóng rất điêu luyện. |
John: Use this expression to give them a compliment. |
John: His college friend, Tú, uses an expression meaning - "Why didn't you call and ask me to play?" |
Nguyet : (SLOW) Sao không gọi tôi chơi với? (REGULAR) Sao không gọi tôi chơi với? |
[Pause] |
Nguyet : Sao không gọi tôi chơi với? |
John: Use this expression to tell them you want to join them next time. |
Outro
|
John: Okay, that's all for this lesson. If a friend posted something about playing sports, which phrase would you use? Leave us a comment letting us know, and we'll see you next time! |
Nguyet : Tạm biệt |
Comments
Hide