Dialogue

Vocabulary (Review)

Learn New Words FAST with this Lesson’s Vocab Review List

Get this lesson’s key vocab, their translations and pronunciations. Sign up for your Free Lifetime Account Now and get 7 Days of Premium Access including this feature.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Transcript

INTRODUCTION
John: Must-Know Vietnamese Social Media Phrases Season 1. Lesson 5 - At a Concert.
John: Hi, everyone. I'm John.
Nguyet : And I'm Nguyet.
John: In this lesson, you'll learn how to post and leave comments in Vietnamese about a concert. Phát goes to a concert, posts an image of it, and leaves this comment.
Nguyet : Tôi rất vui vì chúng tôi có chỗ ngồi tốt trong buổi hòa nhạc.
John: Meaning - "I'm glad we had nice seats at the concert." Listen to a reading of the post and the comments that follow.
DIALOGUE
(clicking sound)
Phát: Tôi rất vui vì chúng tôi có chỗ ngồi tốt trong buổi hòa nhạc.
(clicking sound)
Yến: Vé vào cửa bao nhiêu tiền? Anh chị mua vé đứng hay vé ngồi?
Lý: Tôi thích ca sỹ này lắm.
Tuấn: Không biết anh ta hát live hay nhép nhỉ?
Chi: Có nhiều ca sỹ nổi tiếng tham gia lắm.
John: Listen again with the English translation.
(clicking sound)
Phát: Tôi rất vui vì chúng tôi có chỗ ngồi tốt trong buổi hòa nhạc.
John: "I'm glad we had nice seats at the concert."
(clicking sound)
Yến: Vé vào cửa bao nhiêu tiền? Anh chị mua vé đứng hay vé ngồi?
John: "How much was the ticket? Did you buy standing or seated tickets?"
Lý: Tôi thích ca sỹ này lắm.
John: "I like this singer very much."
Tuấn: Không biết anh ta hát live hay nhép nhỉ?
John: "I'm not sure if he's singing live or lip syncing."
Chi: Có nhiều ca sỹ nổi tiếng tham gia lắm.
John: "There were many famous singers who participated."
POST
John: Listen again to Phát's post.
Nguyet : Tôi rất vui vì chúng tôi có chỗ ngồi tốt trong buổi hòa nhạc.
John: "I'm glad we had nice seats at the concert."
Nguyet : (SLOW) Tôi rất vui vì chúng tôi có chỗ ngồi tốt trong buổi hòa nhạc. (Regular) Tôi rất vui vì chúng tôi có chỗ ngồi tốt trong buổi hòa nhạc.
John: Let's break this down. First is an expression meaning "I'm glad."
Nguyet : Tôi rất vui
John: The first word meaning “I” is a general personal pronoun in Vietnamese. However, depending on the context, the pronoun should be changed in both formal and informal cases. For example, if Phát is talking to his friend, he might say...
Nguyet : Tớ/ Mình rất vui.
John: ...meaning "I am glad." Listen again - "I'm glad" is...
Nguyet : (SLOW) Tôi rất vui (REGULAR) Tôi rất vui
John: Then comes the phrase - "because we had nice seats at the concert."
Nguyet : vì chúng tôi có chỗ ngồi tốt trong buổi hòa nhạc.
John: In Vietnamese, an adjective is attached after a noun to modify it. As we can see in the phrase…
Nguyet : chỗ ngồi
John: ...meaning "seat," a noun, plus
Nguyet : tốt
John: ...meaning "good." All together we’ll get “good, nice seat.” Listen again - "because we had nice seats at the concert" is...
Nguyet : (SLOW) vì chúng tôi có chỗ ngồi tốt trong buổi hòa nhạc. (REGULAR) vì chúng tôi có chỗ ngồi tốt trong buổi hòa nhạc.
John: All together, it's "I'm glad we had nice seats at the concert."
Nguyet : Tôi rất vui vì chúng tôi có chỗ ngồi tốt trong buổi hòa nhạc.
COMMENTS
John: In response, Phát's friends leave some comments.
John: His girlfriend, Yến, uses an expression meaning - "How much was the ticket? Did you buy standing or seated tickets?"
Nguyet : (SLOW) Vé vào cửa bao nhiêu tiền? Anh chị mua vé đứng hay vé ngồi? (REGULAR) Vé vào cửa bao nhiêu tiền? Anh chị mua vé đứng hay vé ngồi?
[Pause]
Nguyet : Vé vào cửa bao nhiêu tiền? Anh chị mua vé đứng hay vé ngồi?
John: Use this expression to ask about the concert.
John: His neighbor, Lý, uses an expression meaning - "I like this singer very much."
Nguyet : (SLOW) Tôi thích ca sỹ này lắm. (REGULAR) Tôi thích ca sỹ này lắm.
[Pause]
Nguyet : Tôi thích ca sỹ này lắm.
John: Use this expression to show you also like the singer.
John: His nephew, Tuấn, uses an expression meaning - "I'm not sure if he's singing live or lip syncing."
Nguyet : (SLOW) Không biết anh ta hát live hay nhép nhỉ? (REGULAR) Không biết anh ta hát live hay nhép nhỉ?
[Pause]
Nguyet : Không biết anh ta hát live hay nhép nhỉ?
John: Use this expression to be cynical.
John: His supervisor, Chi, uses an expression meaning - "There were many famous singers who participated."
Nguyet : (SLOW) Có nhiều ca sỹ nổi tiếng tham gia lắm. (REGULAR) Có nhiều ca sỹ nổi tiếng tham gia lắm.
[Pause]
Nguyet : Có nhiều ca sỹ nổi tiếng tham gia lắm.
John: Use this expression to be old fashioned.

Outro

John: Okay, that's all for this lesson. If a friend posted something about a concert, which phrase would you use? Leave us a comment letting us know, and we'll see you next time!
Nguyet : Tạm biệt

Comments

Hide