Vocabulary (Review)

Learn New Words FAST with this Lesson’s Vocab Review List

Get this lesson’s key vocab, their translations and pronunciations. Sign up for your Free Lifetime Account Now and get 7 Days of Premium Access including this feature.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Notes

Unlock In-Depth Explanations & Exclusive Takeaways with Printable Lesson Notes

Unlock Lesson Notes and Transcripts for every single lesson. Sign Up for a Free Lifetime Account and Get 7 Days of Premium Access.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Transcript

In this video, you'll learn 20 of the most common words and phrases in Vietnamese.
Hi everybody, my name is Linh.
Welcome to The 800 Core Vietnamese Words and Phrases video series!
This series will teach you the eight hundred most common words and phrases in Vietnamese.
Ok! Let's get started! First is…
1.
(NORMAL SPEED)
con chó
(NORMAL SPEED)
"dog"
(NORMAL SPEED)
con chó
(SLOW)
con chó
(NORMAL SPEED)
"dog"
(NORMAL SPEED)
Con chó khát nước đang uống nước từ bể bơi.
(NORMAL SPEED)
"The thirsty dog is drinking from the pool."
(SLOW)
Con chó khát nước đang uống nước từ bể bơi.
2.
(NORMAL SPEED)
con mèo
(NORMAL SPEED)
"cat"
(NORMAL SPEED)
con mèo
(SLOW)
con mèo
(NORMAL SPEED)
"cat"
(NORMAL SPEED)
Con mèo đen đang đi qua màn hình.
(NORMAL SPEED)
"The black cat is walking across the screen."
(SLOW)
Con mèo đen đang đi qua màn hình.
3.
(NORMAL SPEED)
chuột lang
(NORMAL SPEED)
"hamster"
(NORMAL SPEED)
chuột lang
(SLOW)
chuột lang
(NORMAL SPEED)
"hamster"
(NORMAL SPEED)
Chuột lang thích ngủ ngày.
(NORMAL SPEED)
"Hamsters like to sleep during the day."
(SLOW)
Chuột lang thích ngủ ngày.
4.
(NORMAL SPEED)
ấm
(NORMAL SPEED)
"warm"
(NORMAL SPEED)
ấm
(SLOW)
ấm
(NORMAL SPEED)
"warm"
(NORMAL SPEED)
Vào mùa đông, tôi mặc áo khoác ấm.
(NORMAL SPEED)
"In winter I wear a warm coat."
(SLOW)
Vào mùa đông, tôi mặc áo khoác ấm.
5.
(NORMAL SPEED)
mưa
(NORMAL SPEED)
"rain"
(NORMAL SPEED)
mưa
(SLOW)
mưa
(NORMAL SPEED)
"rain"
(NORMAL SPEED)
Hôm qua trời đã mưa rất nhiều chỉ trong một thời gian ngắn.
(NORMAL SPEED)
"Yesterday, we had a lot of rain in a short period of time."
(SLOW)
Hôm qua trời đã mưa rất nhiều chỉ trong một thời gian ngắn.
6.
(NORMAL SPEED)
cà chua
(NORMAL SPEED)
"tomato"
(NORMAL SPEED)
cà chua
(SLOW)
cà chua
(NORMAL SPEED)
"tomato"
(NORMAL SPEED)
Ông tôi trồng cà chua trong vườn.
(NORMAL SPEED)
"My grandfather grows tomatoes in the garden."
(SLOW)
Ông tôi trồng cà chua trong vườn.
7.
(NORMAL SPEED)
dâu
(NORMAL SPEED)
"strawberry"
(NORMAL SPEED)
dâu
(SLOW)
dâu
(NORMAL SPEED)
"strawberry"
(NORMAL SPEED)
Mọi người đã lấy dâu.
(NORMAL SPEED)
"The people took the strawberries."
(SLOW)
Mọi người đã lấy dâu.
8.
(NORMAL SPEED)
anh đào
(NORMAL SPEED)
"cherry"
(NORMAL SPEED)
anh đào
(SLOW)
anh đào
(NORMAL SPEED)
"cherry"
(NORMAL SPEED)
Tôi muốn ăn anh đào.
(NORMAL SPEED)
"I want to eat cherries."
(SLOW)
Tôi muốn ăn anh đào.
9.
(NORMAL SPEED)
trẻ em
(NORMAL SPEED)
"child"
(NORMAL SPEED)
trẻ em
(SLOW)
trẻ em
(NORMAL SPEED)
"child"
(NORMAL SPEED)
Ông ta đã vi phạm quyền Trẻ em.
(NORMAL SPEED)
"He has violated the rights of the Child."
(SLOW)
Ông ta đã vi phạm quyền Trẻ em.
10.
(NORMAL SPEED)
bạn
(NORMAL SPEED)
"friend"
(NORMAL SPEED)
bạn
(SLOW)
bạn
(NORMAL SPEED)
"friend"
(NORMAL SPEED)
Anh ấy là bạn tôi 20 năm rồi.
(NORMAL SPEED)
"He has been my friend for twenty years."
(SLOW)
Anh ấy là bạn tôi 20 năm rồi.
11.
(NORMAL SPEED)
người lớn
(NORMAL SPEED)
"adult"
(NORMAL SPEED)
người lớn
(SLOW)
người lớn
(NORMAL SPEED)
"adult"
(NORMAL SPEED)
Trẻ con thường bắt chước người lớn.
(NORMAL SPEED)
"Children often imitate adults."
(SLOW)
Trẻ con thường bắt chước người lớn.
12.
(NORMAL SPEED)
xe đạp
(NORMAL SPEED)
"bicycle"
(NORMAL SPEED)
xe đạp
(SLOW)
xe đạp
(NORMAL SPEED)
"bicycle"
(NORMAL SPEED)
Anh ấy đã chỉ cho tôi cách sửa xe đạp.
(NORMAL SPEED)
"He showed me the way how to fix the bicycle."
(SLOW)
Anh ấy đã chỉ cho tôi cách sửa xe đạp.
13.
(NORMAL SPEED)
ô tô
(NORMAL SPEED)
"car"
(NORMAL SPEED)
ô tô
(SLOW)
ô tô
(NORMAL SPEED)
"car"
(NORMAL SPEED)
Anh ấy đã chọn một chiếc xe ô tô màu xanh da trời.
(NORMAL SPEED)
"He chose a blue car."
(SLOW)
Anh ấy đã chọn một chiếc xe ô tô màu xanh da trời.
14.
(NORMAL SPEED)
xe máy
(NORMAL SPEED)
"motorcycle"
(NORMAL SPEED)
xe máy
(SLOW)
xe máy
(NORMAL SPEED)
"motorcycle"
(NORMAL SPEED)
Anh ấy có hai xe ô tô và một xe máy.
(NORMAL SPEED)
"He has two cars and a motorcycle."
(SLOW)
Anh ấy có hai xe ô tô và một xe máy.
15.
(NORMAL SPEED)
xe ga
(NORMAL SPEED)
"scooter"
(NORMAL SPEED)
xe ga
(SLOW)
xe ga
(NORMAL SPEED)
"scooter"
(NORMAL SPEED)
Người phụ nữ đang chạy xe ga màu vàng.
(NORMAL SPEED)
"The woman is riding a yellow scooter."
(SLOW)
Người phụ nữ đang chạy xe ga màu vàng.
16.
(NORMAL SPEED)
thuyền
(NORMAL SPEED)
"boat"
(NORMAL SPEED)
thuyền
(SLOW)
thuyền
(NORMAL SPEED)
"boat"
(NORMAL SPEED)
Kỳ diệu thay, chiếc thuyền già nua rỉ sét đó vẫn nổi được.
(NORMAL SPEED)
"Miraculously, the rusty old boat actually stayed afloat."
(SLOW)
Kỳ diệu thay, chiếc thuyền già nua rỉ sét đó vẫn nổi được.
17.
(NORMAL SPEED)
con sứa
(NORMAL SPEED)
"jellyfish"
(NORMAL SPEED)
con sứa
(SLOW)
con sứa
(NORMAL SPEED)
"jellyfish"
(NORMAL SPEED)
Con sứa đang nhấp nhô trên nước.
(NORMAL SPEED)
"The jellyfish are bobbing in the water."
(SLOW)
Con sứa đang nhấp nhô trên nước.
18.
(NORMAL SPEED)
tôm hùm
(NORMAL SPEED)
"lobster"
(NORMAL SPEED)
tôm hùm
(SLOW)
tôm hùm
(NORMAL SPEED)
"lobster"
(NORMAL SPEED)
Con tôm hùm đang nằm trên hòn đá.
(NORMAL SPEED)
"The lobster is on the rock. "
(SLOW)
Con tôm hùm đang nằm trên hòn đá.
19.
(NORMAL SPEED)
con cua
(NORMAL SPEED)
"crab"
(NORMAL SPEED)
con cua
(SLOW)
con cua
(NORMAL SPEED)
"crab"
(NORMAL SPEED)
Hai con cua đang bò trên tảng đá.
(NORMAL SPEED)
"The two crabs are walking on a rock."
(SLOW)
Hai con cua đang bò trên tảng đá.
20.
(NORMAL SPEED)
con rùa
(NORMAL SPEED)
"turtle"
(NORMAL SPEED)
con rùa
(SLOW)
con rùa
(NORMAL SPEED)
"turtle"
(NORMAL SPEED)
Con rùa biển đang bơi trên biển.
(NORMAL SPEED)
"The sea turtle is swimming in the sea."
(SLOW)
Con rùa biển đang bơi trên biển.
Well done! In this lesson, you expanded your vocabulary and learned 20 new useful words.
See you next time!
Tạm biệt!

Comments

Hide