Vocabulary (Review)

Learn New Words FAST with this Lesson’s Vocab Review List

Get this lesson’s key vocab, their translations and pronunciations. Sign up for your Free Lifetime Account Now and get 7 Days of Premium Access including this feature.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Notes

Unlock In-Depth Explanations & Exclusive Takeaways with Printable Lesson Notes

Unlock Lesson Notes and Transcripts for every single lesson. Sign Up for a Free Lifetime Account and Get 7 Days of Premium Access.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Transcript

In this video, you'll learn 20 of the most common words and phrases in Vietnamese.
Hi everybody, my name is Linh.
Welcome to The 800 Core Vietnamese Words and Phrases video series!
This series will teach you the eight hundred most common words and phrases in Vietnamese.
Ok! Let's get started! First is…
1.
(NORMAL SPEED)
trực thăng
(NORMAL SPEED)
"helicopter"
(NORMAL SPEED)
trực thăng
(SLOW)
trực thăng
(NORMAL SPEED)
"helicopter"
(NORMAL SPEED)
Vị giám đốc đi làm bằng trực thăng.
(NORMAL SPEED)
"The CEO travels to work by helicopter."
(SLOW)
Vị giám đốc đi làm bằng trực thăng.
2.
(NORMAL SPEED)
đen
(NORMAL SPEED)
"black"
(NORMAL SPEED)
đen
(SLOW)
đen
(NORMAL SPEED)
"black"
(NORMAL SPEED)
Con quạ đen đang tìm mồi để ăn.
(NORMAL SPEED)
"The black crow is looking for something to eat."
(SLOW)
Con quạ đen đang tìm mồi để ăn.
3.
(NORMAL SPEED)
nâu
(NORMAL SPEED)
"brown"
(NORMAL SPEED)
nâu
(SLOW)
nâu
(NORMAL SPEED)
"brown"
(NORMAL SPEED)
Cái giường gỗ lớn thường thường được sơn màu nâu.
(NORMAL SPEED)
"The large wooden bed is often painted brown."
(SLOW)
Cái giường gỗ lớn thường thường được sơn màu nâu.
4.
(NORMAL SPEED)
xám
(NORMAL SPEED)
"gray"
(NORMAL SPEED)
xám
(SLOW)
xám
(NORMAL SPEED)
"gray"
(NORMAL SPEED)
Con chó sói màu xám đang sục sạo tìm thức ăn trên đồng cỏ.
(NORMAL SPEED)
"The gray wolf is foraging for food in the meadow."
(SLOW)
Con chó sói màu xám đang sục sạo tìm thức ăn trên đồng cỏ.
5.
(NORMAL SPEED)
nghỉ ngơi
(NORMAL SPEED)
"rest"
(NORMAL SPEED)
nghỉ ngơi
(SLOW)
nghỉ ngơi
(NORMAL SPEED)
"rest"
(NORMAL SPEED)
Người đàn ông nghỉ ngơi trên võng.
(NORMAL SPEED)
"The man rests in the hammock."
(SLOW)
Người đàn ông nghỉ ngơi trên võng.
6.
(NORMAL SPEED)
nghe
(NORMAL SPEED)
"hear"
(NORMAL SPEED)
nghe
(SLOW)
nghe
(NORMAL SPEED)
"hear"
(NORMAL SPEED)
Bác có nghe rõ cháu nói gì không?
(NORMAL SPEED)
"Did you hear what I said clearly?"
(SLOW)
Bác có nghe rõ cháu nói gì không?
7.
(NORMAL SPEED)
muốn
(NORMAL SPEED)
"want"
(NORMAL SPEED)
muốn
(SLOW)
muốn
(NORMAL SPEED)
"want"
(NORMAL SPEED)
Anh muốn được ở bên em mãi mãi.
(NORMAL SPEED)
"I want to be with you forever."
(SLOW)
Anh muốn được ở bên em mãi mãi.
8.
(NORMAL SPEED)
kinh tởm
(NORMAL SPEED)
"disgusting"
(NORMAL SPEED)
kinh tởm
(SLOW)
kinh tởm
(NORMAL SPEED)
"disgusting"
(NORMAL SPEED)
Người đàn ông đang ăn một món kinh tởm.
(NORMAL SPEED)
"The man is eating a disgusting snack."
(SLOW)
Người đàn ông đang ăn một món kinh tởm.
9.
(NORMAL SPEED)
mười một
(NORMAL SPEED)
"eleven"
(NORMAL SPEED)
mười một
(SLOW)
mười một
(NORMAL SPEED)
"eleven"
(NORMAL SPEED)
Cửa hàng bách hoá này có mười một tầng.
(NORMAL SPEED)
"This department store has eleven floors."
(SLOW)
Cửa hàng bách hoá này có mười một tầng.
10.
(NORMAL SPEED)
mười hai
(NORMAL SPEED)
"twelve"
(NORMAL SPEED)
mười hai
(SLOW)
mười hai
(NORMAL SPEED)
"twelve"
(NORMAL SPEED)
Bây giờ là mười hai giờ.
(NORMAL SPEED)
"It's twelve o'clock."
(SLOW)
Bây giờ là mười hai giờ.
11.
(NORMAL SPEED)
mười ba
(NORMAL SPEED)
"thirteen"
(NORMAL SPEED)
mười ba
(SLOW)
mười ba
(NORMAL SPEED)
"thirteen"
(NORMAL SPEED)
Cô ấy mười ba tuổi.
(NORMAL SPEED)
"She is thirteen years old."
(SLOW)
Cô ấy mười ba tuổi.
12.
(NORMAL SPEED)
thư điện tử
(NORMAL SPEED)
"e-mail"
(NORMAL SPEED)
thư điện tử
(SLOW)
thư điện tử
(NORMAL SPEED)
"e-mail"
(NORMAL SPEED)
Địa chỉ thư điện tử của bạn là gì?
(NORMAL SPEED)
"What's your e-mail address?"
(SLOW)
Địa chỉ thư điện tử của bạn là gì?
13.
(NORMAL SPEED)
điện thoại di động
(NORMAL SPEED)
"cellular phone"
(NORMAL SPEED)
điện thoại di động
(SLOW)
điện thoại di động
(NORMAL SPEED)
"cellular phone"
(NORMAL SPEED)
Người phụ nữ nhắn tin bằng điện thoại di động.
(NORMAL SPEED)
"The woman texts on her cellular phone."
(SLOW)
Người phụ nữ nhắn tin bằng điện thoại di động.
14.
(NORMAL SPEED)
tin nhắn
(NORMAL SPEED)
"text message"
(NORMAL SPEED)
tin nhắn
(SLOW)
tin nhắn
(NORMAL SPEED)
"text message"
(NORMAL SPEED)
Cô ấy liên lạc với tôi qua tin nhắn.
(NORMAL SPEED)
"She contacted me via a text message."
(SLOW)
Cô ấy liên lạc với tôi qua tin nhắn.
15.
(NORMAL SPEED)
miệng
(NORMAL SPEED)
"mouth"
(NORMAL SPEED)
miệng
(SLOW)
miệng
(NORMAL SPEED)
"mouth"
(NORMAL SPEED)
Cẩn thận cái miệng đấy.
(NORMAL SPEED)
"Watch your mouth."
(SLOW)
Cẩn thận cái miệng đấy.
16.
(NORMAL SPEED)
(NORMAL SPEED)
"cheek"
(NORMAL SPEED)
(SLOW)
(NORMAL SPEED)
"cheek"
(NORMAL SPEED)
Hai má cô bé đỏ bừng.
(NORMAL SPEED)
"Her cheeks are very red."
(SLOW)
Hai má cô bé đỏ bừng.
17.
(NORMAL SPEED)
mũi
(NORMAL SPEED)
"nose"
(NORMAL SPEED)
mũi
(SLOW)
mũi
(NORMAL SPEED)
"nose"
(NORMAL SPEED)
Anh ấy đã làm gãy mũi của mình trong giờ giáo dục thể chất.
(NORMAL SPEED)
"He broke his nose in physical education."
(SLOW)
Anh ấy đã làm gãy mũi của mình trong giờ giáo dục thể chất.
18.
(NORMAL SPEED)
vở
(NORMAL SPEED)
"notebook"
(NORMAL SPEED)
vở
(SLOW)
vở
(NORMAL SPEED)
"notebook"
(NORMAL SPEED)
Quyển vở này dày nhỉ.
(NORMAL SPEED)
"This notebook is so thick."
(SLOW)
Quyển vở này dày nhỉ.
19.
(NORMAL SPEED)
bút chì
(NORMAL SPEED)
"pencil"
(NORMAL SPEED)
bút chì
(SLOW)
bút chì
(NORMAL SPEED)
"pencil"
(NORMAL SPEED)
Cái bút chì đã gãy làm đôi.
(NORMAL SPEED)
"The pencil broke in half."
(SLOW)
Cái bút chì đã gãy làm đôi.
20.
(NORMAL SPEED)
cục tẩy
(NORMAL SPEED)
"eraser"
(NORMAL SPEED)
cục tẩy
(SLOW)
cục tẩy
(NORMAL SPEED)
"eraser"
(NORMAL SPEED)
Tôi mượn cục tẩy của bạn được không?
(NORMAL SPEED)
"Can I use your eraser?"
(SLOW)
Tôi mượn cục tẩy của bạn được không?
Well done! In this lesson, you expanded your vocabulary and learned 20 new useful words.
See you next time!
Tạm biệt!

Comments

Hide