Vocabulary (Review)

Learn New Words FAST with this Lesson’s Vocab Review List

Get this lesson’s key vocab, their translations and pronunciations. Sign up for your Free Lifetime Account Now and get 7 Days of Premium Access including this feature.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Notes

Unlock In-Depth Explanations & Exclusive Takeaways with Printable Lesson Notes

Unlock Lesson Notes and Transcripts for every single lesson. Sign Up for a Free Lifetime Account and Get 7 Days of Premium Access.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Transcript

In this video, you'll learn 20 of the most common words and phrases in Vietnamese.
Hi everybody, my name is Linh.
Welcome to The 800 Core Vietnamese Words and Phrases video series!
This series will teach you the eight hundred most common words and phrases in Vietnamese.
Ok! Let's get started! First is…
1.
(NORMAL SPEED)
trắng
(NORMAL SPEED)
"white"
(NORMAL SPEED)
trắng
(SLOW)
trắng
(NORMAL SPEED)
"white"
(NORMAL SPEED)
Màu trắng là màu tôi yêu thích nhất.
(NORMAL SPEED)
"White is my most favourite color."
(SLOW)
Màu trắng là màu tôi yêu thích nhất.
2.
(NORMAL SPEED)
màu đỏ
(NORMAL SPEED)
"red"
(NORMAL SPEED)
màu đỏ
(SLOW)
màu đỏ
(NORMAL SPEED)
"red"
(NORMAL SPEED)
Quả chôm chôm khi chín thường có màu đỏ.
(NORMAL SPEED)
"Rambutan often turns red when it is ripe."
(SLOW)
Quả chôm chôm khi chín thường có màu đỏ.
3.
(NORMAL SPEED)
xanh lá cây
(NORMAL SPEED)
"green"
(NORMAL SPEED)
xanh lá cây
(SLOW)
xanh lá cây
(NORMAL SPEED)
"green"
(NORMAL SPEED)
Người hoạ sĩ đã thêm tông màu xanh lá cây sáng vào phần dưới cùng tác phẩm của anh ấy.
(NORMAL SPEED)
"The painter added a bright tone of green to the bottom of his masterpiece."
(SLOW)
Người hoạ sĩ đã thêm tông màu xanh lá cây sáng vào phần dưới cùng tác phẩm của anh ấy.
4.
(NORMAL SPEED)
kết thúc
(NORMAL SPEED)
"finish"
(NORMAL SPEED)
kết thúc
(SLOW)
kết thúc
(NORMAL SPEED)
"finish"
(NORMAL SPEED)
Vận động viên trượt tuyết kết thúc cuộc đua.
(NORMAL SPEED)
"The skier finishes the race."
(SLOW)
Vận động viên trượt tuyết kết thúc cuộc đua.
5.
(NORMAL SPEED)
bắt đầu
(NORMAL SPEED)
"start"
(NORMAL SPEED)
bắt đầu
(SLOW)
bắt đầu
(NORMAL SPEED)
"start"
(NORMAL SPEED)
Mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu?
(NORMAL SPEED)
"What time does the meeting start?"
(SLOW)
Mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu?
6.
(NORMAL SPEED)
trở thành
(NORMAL SPEED)
"become"
(NORMAL SPEED)
trở thành
(SLOW)
trở thành
(NORMAL SPEED)
"become"
(NORMAL SPEED)
Con sâu bướm trở thành một con bướm.
(NORMAL SPEED)
"The caterpillar becomes a butterfly."
(SLOW)
Con sâu bướm trở thành một con bướm.
7.
(NORMAL SPEED)
mười bốn
(NORMAL SPEED)
"fourteen"
(NORMAL SPEED)
mười bốn
(SLOW)
mười bốn
(NORMAL SPEED)
"fourteen"
(NORMAL SPEED)
Cậu ấy mười bốn tuổi.
(NORMAL SPEED)
"He's fourteen years old."
(SLOW)
Cậu ấy mười bốn tuổi.
8.
(NORMAL SPEED)
mười lăm
(NORMAL SPEED)
"fifteen"
(NORMAL SPEED)
mười lăm
(SLOW)
mười lăm
(NORMAL SPEED)
"fifteen"
(NORMAL SPEED)
Đợi tôi mười lăm phút nhé.
(NORMAL SPEED)
"Wait for me for fifteen minutes."
(SLOW)
Đợi tôi mười lăm phút nhé.
9.
(NORMAL SPEED)
mười sáu
(NORMAL SPEED)
"sixteen"
(NORMAL SPEED)
mười sáu
(SLOW)
mười sáu
(NORMAL SPEED)
"sixteen"
(NORMAL SPEED)
Chúng ta có mười sáu phút.
(NORMAL SPEED)
"We have sixteen minutes."
(SLOW)
Chúng ta có mười sáu phút.
10.
(NORMAL SPEED)
điện thoại
(NORMAL SPEED)
"telephone"
(NORMAL SPEED)
điện thoại
(SLOW)
điện thoại
(NORMAL SPEED)
"telephone"
(NORMAL SPEED)
Điện thoại đang đổ chuông.
(NORMAL SPEED)
"The telephone is ringing."
(SLOW)
Điện thoại đang đổ chuông.
11.
(NORMAL SPEED)
mắt
(NORMAL SPEED)
"eye"
(NORMAL SPEED)
mắt
(SLOW)
mắt
(NORMAL SPEED)
"eye"
(NORMAL SPEED)
Hãy nhìn vào mắt em!
(NORMAL SPEED)
"Look at my eyes!"
(SLOW)
Hãy nhìn vào mắt em!
12.
(NORMAL SPEED)
răng
(NORMAL SPEED)
"teeth"
(NORMAL SPEED)
răng
(SLOW)
răng
(NORMAL SPEED)
"teeth"
(NORMAL SPEED)
Con đã đánh răng chưa?
(NORMAL SPEED)
"Did you brush your teeth?"
(SLOW)
Con đã đánh răng chưa?
13.
(NORMAL SPEED)
môi
(NORMAL SPEED)
"lip"
(NORMAL SPEED)
môi
(SLOW)
môi
(NORMAL SPEED)
"lip"
(NORMAL SPEED)
Bạn có gì dính trên môi kìa.
(NORMAL SPEED)
"You have something on your lip."
(SLOW)
Bạn có gì dính trên môi kìa.
14.
(NORMAL SPEED)
máy phô-tô-cóp-pi
(NORMAL SPEED)
"copy machine"
(NORMAL SPEED)
máy phô-tô-cóp-pi
(SLOW)
máy phô-tô-cóp-pi
(NORMAL SPEED)
"copy machine"
(NORMAL SPEED)
Tôi có thể dùng máy phô-tô-cóp-pi được không?
(NORMAL SPEED)
"Can I use the copy machine?"
(SLOW)
Tôi có thể dùng máy phô-tô-cóp-pi được không?
15.
(NORMAL SPEED)
bàn
(NORMAL SPEED)
"desk"
(NORMAL SPEED)
bàn
(SLOW)
bàn
(NORMAL SPEED)
"desk"
(NORMAL SPEED)
Người quản lý nghỉ ngơi tại bàn làm việc.
(NORMAL SPEED)
"The manager takes a break at the desk."
(SLOW)
Người quản lý nghỉ ngơi tại bàn làm việc.
16.
(NORMAL SPEED)
quyển sách
(NORMAL SPEED)
"book"
(NORMAL SPEED)
quyển sách
(SLOW)
quyển sách
(NORMAL SPEED)
"book"
(NORMAL SPEED)
Có một vài quyển sách trên bàn.
(NORMAL SPEED)
"There are some old books on the table."
(SLOW)
Có một vài quyển sách trên bàn.
17.
(NORMAL SPEED)
bút
(NORMAL SPEED)
"pen"
(NORMAL SPEED)
bút
(SLOW)
bút
(NORMAL SPEED)
"pen"
(NORMAL SPEED)
Cái bút này là của Lan.
(NORMAL SPEED)
"This is Lan's pen."
(SLOW)
Cái bút này là của Lan.
18.
(NORMAL SPEED)
bưu điện
(NORMAL SPEED)
"post office"
(NORMAL SPEED)
bưu điện
(SLOW)
bưu điện
(NORMAL SPEED)
"post office"
(NORMAL SPEED)
Bưu điện mở cửa đến năm giờ chiều.
(NORMAL SPEED)
"The post office is open until 5PM."
(SLOW)
Bưu điện mở cửa đến năm giờ chiều.
19.
(NORMAL SPEED)
thư viện
(NORMAL SPEED)
"library"
(NORMAL SPEED)
thư viện
(SLOW)
thư viện
(NORMAL SPEED)
"library"
(NORMAL SPEED)
Tôi đang học bài tại thư viện.
(NORMAL SPEED)
"I am studying at the library."
(SLOW)
Tôi đang học bài tại thư viện.
20.
(NORMAL SPEED)
siêu thị
(NORMAL SPEED)
"supermarket"
(NORMAL SPEED)
siêu thị
(SLOW)
siêu thị
(NORMAL SPEED)
"supermarket"
(NORMAL SPEED)
Tôi mua hàng hóa tại siêu thị.
(NORMAL SPEED)
"I buy all my groceries at the supermarket."
(SLOW)
Tôi mua hàng hóa tại siêu thị.
Well done! In this lesson, you expanded your vocabulary and learned 20 new useful words.
See you next time!
Tạm biệt!

Comments

Hide