Vocabulary (Review)

Learn New Words FAST with this Lesson’s Vocab Review List

Get this lesson’s key vocab, their translations and pronunciations. Sign up for your Free Lifetime Account Now and get 7 Days of Premium Access including this feature.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Notes

Unlock In-Depth Explanations & Exclusive Takeaways with Printable Lesson Notes

Unlock Lesson Notes and Transcripts for every single lesson. Sign Up for a Free Lifetime Account and Get 7 Days of Premium Access.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Transcript

In this video, you'll learn 20 of the most common words and phrases in Vietnamese.
Hi everybody, my name is Linh.
Welcome to The 800 Core Vietnamese Words and Phrases video series!
This series will teach you the eight hundred most common words and phrases in Vietnamese.
Ok! Let's get started! First is…
1.
(NORMAL SPEED)
cấp trên
(NORMAL SPEED)
"superior"
(NORMAL SPEED)
cấp trên
(SLOW)
cấp trên
(NORMAL SPEED)
"superior"
(NORMAL SPEED)
Tôi phải báo cáo với cấp trên mỗi sáng.
(NORMAL SPEED)
"I have to report to my superior every morning."
(SLOW)
Tôi phải báo cáo với cấp trên mỗi sáng.
2.
(NORMAL SPEED)
công ty
(NORMAL SPEED)
"company"
(NORMAL SPEED)
công ty
(SLOW)
công ty
(NORMAL SPEED)
"company"
(NORMAL SPEED)
Công ty của tôi rất xa nhà.
(NORMAL SPEED)
"My company is very far from home."
(SLOW)
Công ty của tôi rất xa nhà.
3.
(NORMAL SPEED)
lương
(NORMAL SPEED)
"salary"
(NORMAL SPEED)
lương
(SLOW)
lương
(NORMAL SPEED)
"salary"
(NORMAL SPEED)
Tiền lương là bao nhiêu?
(NORMAL SPEED)
"How much is the salary?"
(SLOW)
Tiền lương là bao nhiêu?
4.
(NORMAL SPEED)
ra đi ô
(NORMAL SPEED)
"radio"
(NORMAL SPEED)
ra đi ô
(SLOW)
ra đi ô
(NORMAL SPEED)
"radio"
(NORMAL SPEED)
Cái ra đi ô mở khi tôi làm việc.
(NORMAL SPEED)
"The radio is playing in the background while I work."
(SLOW)
Cái ra đi ô mở khi tôi làm việc.
5.
(NORMAL SPEED)
ti vi
(NORMAL SPEED)
"television"
(NORMAL SPEED)
ti vi
(SLOW)
ti vi
(NORMAL SPEED)
"television"
(NORMAL SPEED)
Tôi chỉ đang xem ti vi thôi.
(NORMAL SPEED)
"I'm just watching television."
(SLOW)
Tôi chỉ đang xem ti vi thôi.
6.
(NORMAL SPEED)
in-tơ-nét
(NORMAL SPEED)
"Internet"
(NORMAL SPEED)
in-tơ-nét
(SLOW)
in-tơ-nét
(NORMAL SPEED)
"Internet"
(NORMAL SPEED)
In-tơ-nét đã trở nên phổ biến ở Việt Nam.
(NORMAL SPEED)
"Internet has become popular in Vietnam."
(SLOW)
In-tơ-nét đã trở nên phổ biến ở Việt Nam.
7.
(NORMAL SPEED)
báo
(NORMAL SPEED)
"newspaper"
(NORMAL SPEED)
báo
(SLOW)
báo
(NORMAL SPEED)
"newspaper"
(NORMAL SPEED)
Thẻ cào được bán ở các sạp báo.
(NORMAL SPEED)
"Scratch cards are sold at newspaper stands."
(SLOW)
Thẻ cào được bán ở các sạp báo.
8.
(NORMAL SPEED)
kênh tin tức
(NORMAL SPEED)
"news channel"
(NORMAL SPEED)
kênh tin tức
(SLOW)
kênh tin tức
(NORMAL SPEED)
"news channel"
(NORMAL SPEED)
Mỗi buổi tối tôi đều bật kênh tin tức.
(NORMAL SPEED)
"I turn on the news channel in the evening."
(SLOW)
Mỗi buổi tối tôi đều bật kênh tin tức.
9.
(NORMAL SPEED)
nhạc cụ
(NORMAL SPEED)
"musical instrument"
(NORMAL SPEED)
nhạc cụ
(SLOW)
nhạc cụ
(NORMAL SPEED)
"musical instrument"
(NORMAL SPEED)
Có rất nhiều loại nhạc cụ.
(NORMAL SPEED)
"There are many kinds of musical instruments."
(SLOW)
Có rất nhiều loại nhạc cụ.
10.
(NORMAL SPEED)
bức tranh
(NORMAL SPEED)
"painting"
(NORMAL SPEED)
bức tranh
(SLOW)
bức tranh
(NORMAL SPEED)
"painting"
(NORMAL SPEED)
Tôi tự vẽ bức tranh này.
(NORMAL SPEED)
"I painted this painting myself."
(SLOW)
Tôi tự vẽ bức tranh này.
11.
(NORMAL SPEED)
nhà hát
(NORMAL SPEED)
"theater"
(NORMAL SPEED)
nhà hát
(SLOW)
nhà hát
(NORMAL SPEED)
"theater"
(NORMAL SPEED)
Chúng tôi có vé xem tại nhà hát vào tối thứ sáu này.
(NORMAL SPEED)
"We have tickets to the theater for this Friday night."
(SLOW)
Chúng tôi có vé xem tại nhà hát vào tối thứ sáu này.
12.
(NORMAL SPEED)
nhạc kịch
(NORMAL SPEED)
"musical"
(NORMAL SPEED)
nhạc kịch
(SLOW)
nhạc kịch
(NORMAL SPEED)
"musical"
(NORMAL SPEED)
Một vở nhạc kịch có thể kể một câu chuyện bằng những bài hát.
(NORMAL SPEED)
"A musical can tell a story with songs."
(SLOW)
Một vở nhạc kịch có thể kể một câu chuyện bằng những bài hát.
13.
(NORMAL SPEED)
ô-pê-ra
(NORMAL SPEED)
"opera"
(NORMAL SPEED)
ô-pê-ra
(SLOW)
ô-pê-ra
(NORMAL SPEED)
"opera"
(NORMAL SPEED)
Ô-pê-ra đã bắt đầu ở Ý vào thế kỷ thứ mười sáu.
(NORMAL SPEED)
"Opera began in Italy in the 16th century."
(SLOW)
Ô-pê-ra đã bắt đầu ở Ý vào thế kỷ thứ mười sáu.
14.
(NORMAL SPEED)
thư giãn
(NORMAL SPEED)
"relax"
(NORMAL SPEED)
thư giãn
(SLOW)
thư giãn
(NORMAL SPEED)
"relax"
(NORMAL SPEED)
Thư giãn và thưởng thức phim.
(NORMAL SPEED)
"Relax and enjoy the movie."
(SLOW)
Thư giãn và thưởng thức phim.
15.
(NORMAL SPEED)
bảng trắng
(NORMAL SPEED)
"whiteboard"
(NORMAL SPEED)
bảng trắng
(SLOW)
bảng trắng
(NORMAL SPEED)
"whiteboard"
(NORMAL SPEED)
Bảng trắng là một phương tiện để giải thích điều gì đó một cách trực quan.
(NORMAL SPEED)
"A whiteboard is a perfect means to demonstrate something visually."
(SLOW)
Bảng trắng là một phương tiện để giải thích điều gì đó một cách trực quan.
16.
(NORMAL SPEED)
bảng đen
(NORMAL SPEED)
"blackboard"
(NORMAL SPEED)
bảng đen
(SLOW)
bảng đen
(NORMAL SPEED)
"blackboard"
(NORMAL SPEED)
Sau buổi học tôi muốn bạn ở lại xóa bảng đen.
(NORMAL SPEED)
"After class I want you to stay and erase the blackboards."
(SLOW)
Sau buổi học tôi muốn bạn ở lại xóa bảng đen.
17.
(NORMAL SPEED)
bài kiểm tra
(NORMAL SPEED)
"test"
(NORMAL SPEED)
bài kiểm tra
(SLOW)
bài kiểm tra
(NORMAL SPEED)
"test"
(NORMAL SPEED)
Bài kiểm tra hôm nay rất khó.
(NORMAL SPEED)
"Today’s test was very difficult."
(SLOW)
Bài kiểm tra hôm nay rất khó.
18.
(NORMAL SPEED)
sách giáo khoa
(NORMAL SPEED)
"textbook"
(NORMAL SPEED)
sách giáo khoa
(SLOW)
sách giáo khoa
(NORMAL SPEED)
"textbook"
(NORMAL SPEED)
Hãy giở sách giáo khoa trang mười.
(NORMAL SPEED)
"Please open your textbook to page ten."
(SLOW)
Hãy giở sách giáo khoa trang mười.
19.
(NORMAL SPEED)
trước
(NORMAL SPEED)
"front"
(NORMAL SPEED)
trước
(SLOW)
trước
(NORMAL SPEED)
"front"
(NORMAL SPEED)
Đặt biển hiệu phía trước tòa nhà.
(NORMAL SPEED)
"Put the sign in front of the building."
(SLOW)
Đặt biển hiệu phía trước tòa nhà.
20.
(NORMAL SPEED)
công việc
(NORMAL SPEED)
"job"
(NORMAL SPEED)
công việc
(SLOW)
công việc
(NORMAL SPEED)
"job"
(NORMAL SPEED)
Tôi đã bắt đầu công việc này vào năm ngoái.
(NORMAL SPEED)
"I started this job last year."
(SLOW)
Tôi đã bắt đầu công việc này vào năm ngoái.
Well done! In this lesson, you expanded your vocabulary and learned 20 new useful words.
See you next time!
Tạm biệt!

Comments

Hide