Vocabulary (Review)

Learn New Words FAST with this Lesson’s Vocab Review List

Get this lesson’s key vocab, their translations and pronunciations. Sign up for your Free Lifetime Account Now and get 7 Days of Premium Access including this feature.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Notes

Unlock In-Depth Explanations & Exclusive Takeaways with Printable Lesson Notes

Unlock Lesson Notes and Transcripts for every single lesson. Sign Up for a Free Lifetime Account and Get 7 Days of Premium Access.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Transcript

In this video, you'll learn 20 of the most common words and phrases in Vietnamese.
Hi everybody, my name is Linh.
Welcome to The 800 Core Vietnamese Words and Phrases video series!
This series will teach you the eight hundred most common words and phrases in Vietnamese.
Ok! Let's get started! First is…
1.
(NORMAL SPEED)
quần áo ngủ
(NORMAL SPEED)
"pajamas"
(NORMAL SPEED)
quần áo ngủ
(SLOW)
quần áo ngủ
(NORMAL SPEED)
"pajamas"
(NORMAL SPEED)
Cậu bé đang mặc quần áo ngủ.
(NORMAL SPEED)
"The boy is wearing pajamas."
(SLOW)
Cậu bé đang mặc quần áo ngủ.
2.
(NORMAL SPEED)
áo ngực
(NORMAL SPEED)
"brassiere"
(NORMAL SPEED)
áo ngực
(SLOW)
áo ngực
(NORMAL SPEED)
"brassiere"
(NORMAL SPEED)
Cái áo ngực này được làm bằng lụa.
(NORMAL SPEED)
"This brassiere is made from silk."
(SLOW)
Cái áo ngực này được làm bằng lụa.
3.
(NORMAL SPEED)
thức dậy
(NORMAL SPEED)
"wake up"
(NORMAL SPEED)
thức dậy
(SLOW)
thức dậy
(NORMAL SPEED)
"wake up"
(NORMAL SPEED)
Khi gà trống gáy, tôi sẽ thức dậy.
(NORMAL SPEED)
"When the rooster crows, I will wake up."
(SLOW)
Khi gà trống gáy, tôi sẽ thức dậy.
4.
(NORMAL SPEED)
đi làm
(NORMAL SPEED)
"commute"
(NORMAL SPEED)
đi làm
(SLOW)
đi làm
(NORMAL SPEED)
"commute"
(NORMAL SPEED)
Mọi người đã đi làm vào buổi sáng.
(NORMAL SPEED)
"The people commuted in the morning."
(SLOW)
Mọi người đã đi làm vào buổi sáng.
5.
(NORMAL SPEED)
ăn
(NORMAL SPEED)
"eat"
(NORMAL SPEED)
ăn
(SLOW)
ăn
(NORMAL SPEED)
"eat"
(NORMAL SPEED)
Ăn một chút nữa đi.
(NORMAL SPEED)
"Eat a little more."
(SLOW)
Ăn một chút nữa đi.
6.
(NORMAL SPEED)
nghệ thuật
(NORMAL SPEED)
"art"
(NORMAL SPEED)
nghệ thuật
(SLOW)
nghệ thuật
(NORMAL SPEED)
"art"
(NORMAL SPEED)
Tôi học chuyên ngành nghệ thuật.
(NORMAL SPEED)
"I'm an art major."
(SLOW)
Tôi học chuyên ngành nghệ thuật.
7.
(NORMAL SPEED)
văn học
(NORMAL SPEED)
"literature"
(NORMAL SPEED)
văn học
(SLOW)
văn học
(NORMAL SPEED)
"literature"
(NORMAL SPEED)
Odessy là tác phẩm thuộc mảng văn học cổ điển.
(NORMAL SPEED)
"The Odyssey is a classic piece of literature."
(SLOW)
Odessy là tác phẩm thuộc mảng văn học cổ điển.
8.
(NORMAL SPEED)
phim
(NORMAL SPEED)
"movie"
(NORMAL SPEED)
phim
(SLOW)
phim
(NORMAL SPEED)
"movie"
(NORMAL SPEED)
xem một bộ phim trên ti vi màn hình rộng
(NORMAL SPEED)
"watch a movie on a big screen TV"
(SLOW)
xem một bộ phim trên ti vi màn hình rộng
9.
(NORMAL SPEED)
âm nhạc
(NORMAL SPEED)
"music"
(NORMAL SPEED)
âm nhạc
(SLOW)
âm nhạc
(NORMAL SPEED)
"music"
(NORMAL SPEED)
Nhiều người nói rằng âm nhạc là ngôn ngữ chung trên toàn thế giới.
(NORMAL SPEED)
"Some people say music is the universal language."
(SLOW)
Nhiều người nói rằng âm nhạc là ngôn ngữ chung trên toàn thế giới.
10.
(NORMAL SPEED)
trả lời
(NORMAL SPEED)
"answer"
(NORMAL SPEED)
trả lời
(SLOW)
trả lời
(NORMAL SPEED)
"answer"
(NORMAL SPEED)
Vui lòng trả lời câu hỏi đó một lần nữa.
(NORMAL SPEED)
"Answer that question once again, please."
(SLOW)
Vui lòng trả lời câu hỏi đó một lần nữa.
11.
(NORMAL SPEED)
dạy
(NORMAL SPEED)
"teach"
(NORMAL SPEED)
dạy
(SLOW)
dạy
(NORMAL SPEED)
"teach"
(NORMAL SPEED)
Anh ơi, anh dạy em chơi piano nhé.
(NORMAL SPEED)
"Brother, please teach me how to play the piano."
(SLOW)
Anh ơi, anh dạy em chơi piano nhé.
12.
(NORMAL SPEED)
hỏi
(NORMAL SPEED)
"ask"
(NORMAL SPEED)
hỏi
(SLOW)
hỏi
(NORMAL SPEED)
"ask"
(NORMAL SPEED)
Nếu bạn có câu hỏi gì, hãy hỏi tôi bây giờ.
(NORMAL SPEED)
"If you have any questions, please ask me now."
(SLOW)
Nếu bạn có câu hỏi gì, hãy hỏi tôi bây giờ.
13.
(NORMAL SPEED)
đóng
(NORMAL SPEED)
"close"
(NORMAL SPEED)
đóng
(SLOW)
đóng
(NORMAL SPEED)
"close"
(NORMAL SPEED)
Hãy đóng sách lại.
(NORMAL SPEED)
"Close your book."
(SLOW)
Hãy đóng sách lại.
14.
(NORMAL SPEED)
sự ra đời
(NORMAL SPEED)
"birth"
(NORMAL SPEED)
sự ra đời
(SLOW)
sự ra đời
(NORMAL SPEED)
"birth"
(NORMAL SPEED)
Chúng tôi ăn mừng ngày ra đời hàng năm.
(NORMAL SPEED)
"We celebrate our birth every year."
(SLOW)
Chúng tôi ăn mừng ngày ra đời hàng năm.
15.
(NORMAL SPEED)
làm việc
(NORMAL SPEED)
"work"
(NORMAL SPEED)
làm việc
(SLOW)
làm việc
(NORMAL SPEED)
"work"
(NORMAL SPEED)
Chị ấy làm việc từ 6 giờ sáng đến 9 giờ tối.
(NORMAL SPEED)
"She works from 6am to 9pm."
(SLOW)
Chị ấy làm việc từ 6 giờ sáng đến 9 giờ tối.
16.
(NORMAL SPEED)
bật
(NORMAL SPEED)
"turn on"
(NORMAL SPEED)
bật
(SLOW)
bật
(NORMAL SPEED)
"turn on"
(NORMAL SPEED)
Bật ti vi lên để chúng tôi có thể xem tin tức.
(NORMAL SPEED)
"Turn on the television, so we can watch the news."
(SLOW)
Bật ti vi lên để chúng tôi có thể xem tin tức.
17.
(NORMAL SPEED)
tắt
(NORMAL SPEED)
"turn off"
(NORMAL SPEED)
tắt
(SLOW)
tắt
(NORMAL SPEED)
"turn off"
(NORMAL SPEED)
tắt đèn
(NORMAL SPEED)
"turn off the lights"
(SLOW)
tắt đèn
18.
(NORMAL SPEED)
đi ăn ở ngoài
(NORMAL SPEED)
"eat out"
(NORMAL SPEED)
đi ăn ở ngoài
(SLOW)
đi ăn ở ngoài
(NORMAL SPEED)
"eat out"
(NORMAL SPEED)
Mọi người thường thích đi ăn ở ngoài vào cuối tuần.
(NORMAL SPEED)
"People like to eat out on the weekends."
(SLOW)
Mọi người thường thích đi ăn ở ngoài vào cuối tuần.
19.
(NORMAL SPEED)
tham dự
(NORMAL SPEED)
"attend"
(NORMAL SPEED)
tham dự
(SLOW)
tham dự
(NORMAL SPEED)
"attend"
(NORMAL SPEED)
Tất cả mọi người trong phòng đang tham dự một cuộc họp.
(NORMAL SPEED)
"Everyone in the department is attending a meeting."
(SLOW)
Tất cả mọi người trong phòng đang tham dự một cuộc họp.
20.
(NORMAL SPEED)
phía tây
(NORMAL SPEED)
"west"
(NORMAL SPEED)
phía tây
(SLOW)
phía tây
(NORMAL SPEED)
"west"
(NORMAL SPEED)
Mặt trời lặn ở phía tây.
(NORMAL SPEED)
"The sun sets in the west."
(SLOW)
Mặt trời lặn ở phía tây.
Well done! In this lesson, you expanded your vocabulary and learned 20 new useful words.
See you next time!
Tạm biệt!

Comments

Hide