Vocabulary (Review)

Learn New Words FAST with this Lesson’s Vocab Review List

Get this lesson’s key vocab, their translations and pronunciations. Sign up for your Free Lifetime Account Now and get 7 Days of Premium Access including this feature.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Notes

Unlock In-Depth Explanations & Exclusive Takeaways with Printable Lesson Notes

Unlock Lesson Notes and Transcripts for every single lesson. Sign Up for a Free Lifetime Account and Get 7 Days of Premium Access.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Transcript

In this video, you'll learn 20 of the most common words and phrases in Vietnamese.
Hi everybody, my name is Linh.
Welcome to The 800 Core Vietnamese Words and Phrases video series!
This series will teach you the eight hundred most common words and phrases in Vietnamese.
Ok! Let's get started! First is…
1.
(NORMAL SPEED)
đánh
(NORMAL SPEED)
"brush"
(NORMAL SPEED)
đánh
(SLOW)
đánh
(NORMAL SPEED)
"brush"
(NORMAL SPEED)
Người phụ nữ đang đánh răng.
(NORMAL SPEED)
"The woman is brushing her teeth."
(SLOW)
Người phụ nữ đang đánh răng.
2.
(NORMAL SPEED)
tắm
(NORMAL SPEED)
"shower"
(NORMAL SPEED)
tắm
(SLOW)
tắm
(NORMAL SPEED)
"shower"
(NORMAL SPEED)
Tôi tắm vào buổi sáng còn chồng tôi tắm vào buổi tối.
(NORMAL SPEED)
"I shower in the morning, and my husband showers at night."
(SLOW)
Tôi tắm vào buổi sáng còn chồng tôi tắm vào buổi tối.
3.
(NORMAL SPEED)
rửa
(NORMAL SPEED)
"wash"
(NORMAL SPEED)
rửa
(SLOW)
rửa
(NORMAL SPEED)
"wash"
(NORMAL SPEED)
Hãy rửa tay trước khi ăn tối.
(NORMAL SPEED)
"Wash your hands before dinner."
(SLOW)
Hãy rửa tay trước khi ăn tối.
4.
(NORMAL SPEED)
rời khỏi
(NORMAL SPEED)
"leave"
(NORMAL SPEED)
rời khỏi
(SLOW)
rời khỏi
(NORMAL SPEED)
"leave"
(NORMAL SPEED)
Tôi sẽ rời khỏi công ty sau 30 phút nữa.
(NORMAL SPEED)
"I will leave the company in the next 30 minutes."
(SLOW)
Tôi sẽ rời khỏi công ty sau 30 phút nữa.
5.
(NORMAL SPEED)
séc
(NORMAL SPEED)
"check"
(NORMAL SPEED)
séc
(SLOW)
séc
(NORMAL SPEED)
"check"
(NORMAL SPEED)
Vui lòng cho tôi lấy séc được không?
(NORMAL SPEED)
"Could I get the check, please?"
(SLOW)
Vui lòng cho tôi lấy séc được không?
6.
(NORMAL SPEED)
sáu mươi sáu
(NORMAL SPEED)
"sixty-six"
(NORMAL SPEED)
sáu mươi sáu
(SLOW)
sáu mươi sáu
(NORMAL SPEED)
"sixty-six"
(NORMAL SPEED)
Tôi đã chaỵ bộ hết sáu mươi sáu phút.
(NORMAL SPEED)
"I ran for sixty-six minutes."
(SLOW)
Tôi đã chaỵ bộ hết sáu mươi sáu phút.
7.
(NORMAL SPEED)
bảy mươi bảy
(NORMAL SPEED)
"seventy-seven"
(NORMAL SPEED)
bảy mươi bảy
(SLOW)
bảy mươi bảy
(NORMAL SPEED)
"seventy-seven"
(NORMAL SPEED)
Số nhà anh ta là bảy mươi bảy.
(NORMAL SPEED)
"His door number is seventy-seven."
(SLOW)
Số nhà anh ta là bảy mươi bảy.
8.
(NORMAL SPEED)
tám mươi tám
(NORMAL SPEED)
"eighty-eight"
(NORMAL SPEED)
tám mươi tám
(SLOW)
tám mươi tám
(NORMAL SPEED)
"eighty-eight"
(NORMAL SPEED)
Công ty có tám mươi tám nhân viên.
(NORMAL SPEED)
"The company has eighty-eight employees."
(SLOW)
Công ty có tám mươi tám nhân viên.
9.
(NORMAL SPEED)
chín mươi chín
(NORMAL SPEED)
"ninety-nine"
(NORMAL SPEED)
chín mươi chín
(SLOW)
chín mươi chín
(NORMAL SPEED)
"ninety-nine"
(NORMAL SPEED)
số chín mươi chín
(NORMAL SPEED)
"number ninety-nine"
(SLOW)
số chín mươi chín
10.
(NORMAL SPEED)
một trăm
(NORMAL SPEED)
"one hundred"
(NORMAL SPEED)
một trăm
(SLOW)
một trăm
(NORMAL SPEED)
"one hundred"
(NORMAL SPEED)
Ông ấy đã sống một trăm năm.
(NORMAL SPEED)
"He has lived one hundred years."
(SLOW)
Ông ấy đã sống một trăm năm.
11.
(NORMAL SPEED)
phòng khách
(NORMAL SPEED)
"living room"
(NORMAL SPEED)
phòng khách
(SLOW)
phòng khách
(NORMAL SPEED)
"living room"
(NORMAL SPEED)
Một phòng khách rộng có thể được sử dụng cho các hoạt động chung của gia đình.
(NORMAL SPEED)
"A wide living room can be used for family activities."
(SLOW)
Một phòng khách rộng có thể được sử dụng cho các hoạt động chung của gia đình.
12.
(NORMAL SPEED)
phòng ăn
(NORMAL SPEED)
"dining room"
(NORMAL SPEED)
phòng ăn
(SLOW)
phòng ăn
(NORMAL SPEED)
"dining room"
(NORMAL SPEED)
Phòng ăn nằm gần bếp.
(NORMAL SPEED)
"The dining room is next to the kitchen."
(SLOW)
Phòng ăn nằm gần bếp.
13.
(NORMAL SPEED)
hành lang
(NORMAL SPEED)
"hallway"
(NORMAL SPEED)
hành lang
(SLOW)
hành lang
(NORMAL SPEED)
"hallway"
(NORMAL SPEED)
Đừng có chạỵ ngoài hành lang.
(NORMAL SPEED)
"Don’t run in the hallways."
(SLOW)
Đừng có chạỵ ngoài hành lang.
14.
(NORMAL SPEED)
căn hộ
(NORMAL SPEED)
"apartment"
(NORMAL SPEED)
căn hộ
(SLOW)
căn hộ
(NORMAL SPEED)
"apartment"
(NORMAL SPEED)
Tiền thuê căn hộ là bao nhiêu?
(NORMAL SPEED)
"How much is the rent for the apartment?"
(SLOW)
Tiền thuê căn hộ là bao nhiêu?
15.
(NORMAL SPEED)
nhà
(NORMAL SPEED)
"house"
(NORMAL SPEED)
nhà
(SLOW)
nhà
(NORMAL SPEED)
"house"
(NORMAL SPEED)
Ngôi nhà ở đâu?
(NORMAL SPEED)
"Where is the house?"
(SLOW)
Ngôi nhà ở đâu?
16.
(NORMAL SPEED)
thể dục
(NORMAL SPEED)
"exercise"
(NORMAL SPEED)
thể dục
(SLOW)
thể dục
(NORMAL SPEED)
"exercise"
(NORMAL SPEED)
Bơi lội là môn thể dục tốt nhất.
(NORMAL SPEED)
"Swimming is the best exercise."
(SLOW)
Bơi lội là môn thể dục tốt nhất.
17.
(NORMAL SPEED)
mở
(NORMAL SPEED)
"open"
(NORMAL SPEED)
mở
(SLOW)
mở
(NORMAL SPEED)
"open"
(NORMAL SPEED)
Xin mở cái cửa này ra.
(NORMAL SPEED)
"Please open this door."
(SLOW)
Xin mở cái cửa này ra.
18.
(NORMAL SPEED)
nghe
(NORMAL SPEED)
"listen"
(NORMAL SPEED)
nghe
(SLOW)
nghe
(NORMAL SPEED)
"listen"
(NORMAL SPEED)
Tôi đang nghe nhạc
(NORMAL SPEED)
"I’m listening to music."
(SLOW)
Tôi đang nghe nhạc
19.
(NORMAL SPEED)
sinh nhật
(NORMAL SPEED)
"birthday"
(NORMAL SPEED)
sinh nhật
(SLOW)
sinh nhật
(NORMAL SPEED)
"birthday"
(NORMAL SPEED)
Sinh nhật của bạn là khi nào?
(NORMAL SPEED)
"When is your birthday?"
(SLOW)
Sinh nhật của bạn là khi nào?
20.
(NORMAL SPEED)
nghỉ hưu
(NORMAL SPEED)
"retire"
(NORMAL SPEED)
nghỉ hưu
(SLOW)
nghỉ hưu
(NORMAL SPEED)
"retire"
(NORMAL SPEED)
Tôi hy vọng sẽ nghỉ hưu khỏi công ty sau ba mươi năm nữa.
(NORMAL SPEED)
"In thirty years, I hope to retire from the company."
(SLOW)
Tôi hy vọng sẽ nghỉ hưu khỏi công ty sau ba mươi năm nữa.
Well done! In this lesson, you expanded your vocabulary and learned 20 new useful words.
See you next time!
Tạm biệt!

Comments

Hide