Vocabulary (Review)

Learn New Words FAST with this Lesson’s Vocab Review List

Get this lesson’s key vocab, their translations and pronunciations. Sign up for your Free Lifetime Account Now and get 7 Days of Premium Access including this feature.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Notes

Unlock In-Depth Explanations & Exclusive Takeaways with Printable Lesson Notes

Unlock Lesson Notes and Transcripts for every single lesson. Sign Up for a Free Lifetime Account and Get 7 Days of Premium Access.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Transcript

In this video, you'll learn 20 of the most common words and phrases in Vietnamese.
Hi everybody, my name is Linh.
Welcome to The 800 Core Vietnamese Words and Phrases video series!
This series will teach you the eight hundred most common words and phrases in Vietnamese.
Ok! Let's get started! First is…
1.
(NORMAL SPEED)
ấm đun nước
(NORMAL SPEED)
"kettle"
(NORMAL SPEED)
ấm đun nước
(SLOW)
ấm đun nước
(NORMAL SPEED)
"kettle"
(NORMAL SPEED)
Ấm đun nước đang ở trên bếp.
(NORMAL SPEED)
"The kettle is on the stove."
(SLOW)
Ấm đun nước đang ở trên bếp.
2.
(NORMAL SPEED)
nồi
(NORMAL SPEED)
"pot"
(NORMAL SPEED)
nồi
(SLOW)
nồi
(NORMAL SPEED)
"pot"
(NORMAL SPEED)
Cái nồi đó đã mười năm tuổi rồi.
(NORMAL SPEED)
"That pot is ten years old."
(SLOW)
Cái nồi đó đã mười năm tuổi rồi.
3.
(NORMAL SPEED)
ếch
(NORMAL SPEED)
"frog"
(NORMAL SPEED)
ếch
(SLOW)
ếch
(NORMAL SPEED)
"frog"
(NORMAL SPEED)
Ếch dùng lưỡi để bắt thức ăn.
(NORMAL SPEED)
"Frogs use their tongues to catch food."
(SLOW)
Ếch dùng lưỡi để bắt thức ăn.
4.
(NORMAL SPEED)
chim bồ câu
(NORMAL SPEED)
"pigeon"
(NORMAL SPEED)
chim bồ câu
(SLOW)
chim bồ câu
(NORMAL SPEED)
"pigeon"
(NORMAL SPEED)
Đừng có cho lũ chim bồ câu ăn.
(NORMAL SPEED)
"Don't feed the pigeons."
(SLOW)
Đừng có cho lũ chim bồ câu ăn.
5.
(NORMAL SPEED)
sách hướng dẫn
(NORMAL SPEED)
"guidebook"
(NORMAL SPEED)
sách hướng dẫn
(SLOW)
sách hướng dẫn
(NORMAL SPEED)
"guidebook"
(NORMAL SPEED)
Cuốn sách hướng dẫn sẽ cung cấp những thông tin hữu ích cho chuyến đi của bạn.
(NORMAL SPEED)
"A guidebook will give you helpful information for your trip."
(SLOW)
Cuốn sách hướng dẫn sẽ cung cấp những thông tin hữu ích cho chuyến đi của bạn.
6.
(NORMAL SPEED)
lối vào
(NORMAL SPEED)
"entrance"
(NORMAL SPEED)
lối vào
(SLOW)
lối vào
(NORMAL SPEED)
"entrance"
(NORMAL SPEED)
Lối vào ở đâu?
(NORMAL SPEED)
"Where’s the entrance?"
(SLOW)
Lối vào ở đâu?
7.
(NORMAL SPEED)
hướng dẫn viên
(NORMAL SPEED)
"tour guide"
(NORMAL SPEED)
hướng dẫn viên
(SLOW)
hướng dẫn viên
(NORMAL SPEED)
"tour guide"
(NORMAL SPEED)
Gặp hướng dẫn viên của bạn ở lối vào khách sạn.
(NORMAL SPEED)
"Meet your tour guide at the entrance to the hotel."
(SLOW)
Gặp hướng dẫn viên của bạn ở lối vào khách sạn.
8.
(NORMAL SPEED)
đặt chỗ trước
(NORMAL SPEED)
"reservation"
(NORMAL SPEED)
đặt chỗ trước
(SLOW)
đặt chỗ trước
(NORMAL SPEED)
"reservation"
(NORMAL SPEED)
Anh có đặt chỗ trước không?
(NORMAL SPEED)
"Do you have a reservation?"
(SLOW)
Anh có đặt chỗ trước không?
9.
(NORMAL SPEED)
hộ chiếu
(NORMAL SPEED)
"passport"
(NORMAL SPEED)
hộ chiếu
(SLOW)
hộ chiếu
(NORMAL SPEED)
"passport"
(NORMAL SPEED)
Tôi có một cái hộ chiếu.
(NORMAL SPEED)
"I have a passport."
(SLOW)
Tôi có một cái hộ chiếu.
10.
(NORMAL SPEED)
khoa học máy tính
(NORMAL SPEED)
"computer science"
(NORMAL SPEED)
khoa học máy tính
(SLOW)
khoa học máy tính
(NORMAL SPEED)
"computer science"
(NORMAL SPEED)
Lịch học các lớp khoa học máy tính là vào thứ Hai.
(NORMAL SPEED)
"Computer science classes are on Mondays."
(SLOW)
Lịch học các lớp khoa học máy tính là vào thứ Hai.
11.
(NORMAL SPEED)
toán
(NORMAL SPEED)
"math"
(NORMAL SPEED)
toán
(SLOW)
toán
(NORMAL SPEED)
"math"
(NORMAL SPEED)
Môn học yêu thích của tôi trong trường học là toán.
(NORMAL SPEED)
"My favorite subject in school is math."
(SLOW)
Môn học yêu thích của tôi trong trường học là toán.
12.
(NORMAL SPEED)
cảm thấy
(NORMAL SPEED)
"feel"
(NORMAL SPEED)
cảm thấy
(SLOW)
cảm thấy
(NORMAL SPEED)
"feel"
(NORMAL SPEED)
Tôi cảm thấy lạnh.
(NORMAL SPEED)
"I feel chilly."
(SLOW)
Tôi cảm thấy lạnh.
13.
(NORMAL SPEED)
vẽ
(NORMAL SPEED)
"draw"
(NORMAL SPEED)
vẽ
(SLOW)
vẽ
(NORMAL SPEED)
"draw"
(NORMAL SPEED)
Tôi yêu cầu người thiết kế đồ hoạ vẽ cho tôi một bức tranh.
(NORMAL SPEED)
"I asked the illustrator to draw me a picture."
(SLOW)
Tôi yêu cầu người thiết kế đồ hoạ vẽ cho tôi một bức tranh.
14.
(NORMAL SPEED)
lên kế hoạch
(NORMAL SPEED)
"plan"
(NORMAL SPEED)
lên kế hoạch
(SLOW)
lên kế hoạch
(NORMAL SPEED)
"plan"
(NORMAL SPEED)
Chúng tôi lên kế hoạch cho kỳ nghỉ ở châu Âu.
(NORMAL SPEED)
"We'll plan the holiday to Europe."
(SLOW)
Chúng tôi lên kế hoạch cho kỳ nghỉ ở châu Âu.
15.
(NORMAL SPEED)
giảm giá
(NORMAL SPEED)
"sale"
(NORMAL SPEED)
giảm giá
(SLOW)
giảm giá
(NORMAL SPEED)
"sale"
(NORMAL SPEED)
Ở cửa hàng giày đang có giảm giá lớn.
(NORMAL SPEED)
"There’s a big sale in the shoe department."
(SLOW)
Ở cửa hàng giày đang có giảm giá lớn.
16.
(NORMAL SPEED)
mua sắm
(NORMAL SPEED)
"shopping"
(NORMAL SPEED)
mua sắm
(SLOW)
mua sắm
(NORMAL SPEED)
"shopping"
(NORMAL SPEED)
Tôi thích mua sắm quần áo.
(NORMAL SPEED)
"I love shopping for clothes."
(SLOW)
Tôi thích mua sắm quần áo.
17.
(NORMAL SPEED)
thứ tư
(NORMAL SPEED)
"fourth"
(NORMAL SPEED)
thứ tư
(SLOW)
thứ tư
(NORMAL SPEED)
"fourth"
(NORMAL SPEED)
Mẹ tôi đã tặng tôi một quyển sách vào sinh nhật lần thứ tư của tôi.
(NORMAL SPEED)
"For my fourth birthday my mother gave me a book."
(SLOW)
Mẹ tôi đã tặng tôi một quyển sách vào sinh nhật lần thứ tư của tôi.
18.
(NORMAL SPEED)
thứ năm
(NORMAL SPEED)
"fifth"
(NORMAL SPEED)
thứ năm
(SLOW)
thứ năm
(NORMAL SPEED)
"fifth"
(NORMAL SPEED)
Sau khi gặp cấp trên thứ năm của tôi, bây giờ tôi đã thấy được chuẩn mực chung trong cách ứng xử của họ.
(NORMAL SPEED)
"After meeting my fifth boss, I now see a pattern in their conduct."
(SLOW)
Sau khi gặp cấp trên thứ năm của tôi, bây giờ tôi đã thấy được chuẩn mực chung trong cách ứng xử của họ.
19.
(NORMAL SPEED)
thứ sáu
(NORMAL SPEED)
"sixth"
(NORMAL SPEED)
thứ sáu
(SLOW)
thứ sáu
(NORMAL SPEED)
"sixth"
(NORMAL SPEED)
Cuốn sách thứ sáu từ trái sang.
(NORMAL SPEED)
"The sixth book from the left."
(SLOW)
Cuốn sách thứ sáu từ trái sang.
20.
(NORMAL SPEED)
thứ bảy
(NORMAL SPEED)
"seventh"
(NORMAL SPEED)
thứ bảy
(SLOW)
thứ bảy
(NORMAL SPEED)
"seventh"
(NORMAL SPEED)
Mọi người đều hát trong suốt lượt chơi thứ bảy của một trận bóng chày.
(NORMAL SPEED)
"Everyone sings during the seventh inning of a baseball game."
(SLOW)
Mọi người đều hát trong suốt lượt chơi thứ bảy của một trận bóng chày.
Well done! In this lesson, you expanded your vocabulary and learned 20 new useful words.
See you next time!
Tạm biệt!

Comments

Hide