Vocabulary (Review)

Learn New Words FAST with this Lesson’s Vocab Review List

Get this lesson’s key vocab, their translations and pronunciations. Sign up for your Free Lifetime Account Now and get 7 Days of Premium Access including this feature.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Notes

Unlock In-Depth Explanations & Exclusive Takeaways with Printable Lesson Notes

Unlock Lesson Notes and Transcripts for every single lesson. Sign Up for a Free Lifetime Account and Get 7 Days of Premium Access.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Transcript

In this video, you'll learn 20 of the most common words and phrases in Vietnamese.
Hi everybody, my name is Linh.
Welcome to The 800 Core Vietnamese Words and Phrases video series!
This series will teach you the eight hundred most common words and phrases in Vietnamese.
Ok! Let's get started! First is…
1.
(NORMAL SPEED)
dầu xả
(NORMAL SPEED)
"conditioner"
(NORMAL SPEED)
dầu xả
(SLOW)
dầu xả
(NORMAL SPEED)
"conditioner"
(NORMAL SPEED)
Dầu xả tốt sẽ làm tóc bạn thêm mượt mà.
(NORMAL SPEED)
"A good conditioner will take the tangles out of your hair."
(SLOW)
Dầu xả tốt sẽ làm tóc bạn thêm mượt mà.
2.
(NORMAL SPEED)
chất khử mùi
(NORMAL SPEED)
"deodorant"
(NORMAL SPEED)
chất khử mùi
(SLOW)
chất khử mùi
(NORMAL SPEED)
"deodorant"
(NORMAL SPEED)
Xức chất khử mùi sau khi tắm để giữ cơ thể khỏi mùi hôi.
(NORMAL SPEED)
"Put on deodorant after washing to keep you from smelling bad."
(SLOW)
Xức chất khử mùi sau khi tắm để giữ cơ thể khỏi mùi hôi.
3.
(NORMAL SPEED)
xà phòng dạng nước
(NORMAL SPEED)
"liquid soap"
(NORMAL SPEED)
xà phòng dạng nước
(SLOW)
xà phòng dạng nước
(NORMAL SPEED)
"liquid soap"
(NORMAL SPEED)
Bạn có xà phòng dạng nước không?
(NORMAL SPEED)
"Do you have liquid soap?"
(SLOW)
Bạn có xà phòng dạng nước không?
4.
(NORMAL SPEED)
vịt
(NORMAL SPEED)
"duck"
(NORMAL SPEED)
vịt
(SLOW)
vịt
(NORMAL SPEED)
"duck"
(NORMAL SPEED)
Những con vịt sống ở phía bắc bay về phía nam để trú đông.
(NORMAL SPEED)
"Ducks in the north fly south for the winter."
(SLOW)
Những con vịt sống ở phía bắc bay về phía nam để trú đông.
5.
(NORMAL SPEED)
quạ
(NORMAL SPEED)
"crow"
(NORMAL SPEED)
quạ
(SLOW)
quạ
(NORMAL SPEED)
"crow"
(NORMAL SPEED)
Quạ là một trong những loài chim khôn nhất.
(NORMAL SPEED)
"Crows are among the smartest birds."
(SLOW)
Quạ là một trong những loài chim khôn nhất.
6.
(NORMAL SPEED)
con gián
(NORMAL SPEED)
"cockroach"
(NORMAL SPEED)
con gián
(SLOW)
con gián
(NORMAL SPEED)
"cockroach"
(NORMAL SPEED)
Gián có sáu chân, cánh và râu.
(NORMAL SPEED)
"A cockroach has six legs, wings and antennae."
(SLOW)
Gián có sáu chân, cánh và râu.
7.
(NORMAL SPEED)
muỗi
(NORMAL SPEED)
"mosquito"
(NORMAL SPEED)
muỗi
(SLOW)
muỗi
(NORMAL SPEED)
"mosquito"
(NORMAL SPEED)
Chuồn chuồn ăn muỗi.
(NORMAL SPEED)
"Dragonflies eat mosquitoes."
(SLOW)
Chuồn chuồn ăn muỗi.
8.
(NORMAL SPEED)
công nhân xây dựng
(NORMAL SPEED)
"construction worker"
(NORMAL SPEED)
công nhân xây dựng
(SLOW)
công nhân xây dựng
(NORMAL SPEED)
"construction worker"
(NORMAL SPEED)
Người công nhân xây dựng đang đo gỗ.
(NORMAL SPEED)
"The construction worker is measuring wood."
(SLOW)
Người công nhân xây dựng đang đo gỗ.
9.
(NORMAL SPEED)
người nội trợ
(NORMAL SPEED)
"homemaker"
(NORMAL SPEED)
người nội trợ
(SLOW)
người nội trợ
(NORMAL SPEED)
"homemaker"
(NORMAL SPEED)
Những người nội trợ làm những công việc rất đáng giá thế nhưng họ thường không được nhận lương.
(NORMAL SPEED)
"Homemakers do very valuable work, but usually don't get a paycheck."
(SLOW)
Những người nội trợ làm những công việc rất đáng giá thế nhưng họ thường không được nhận lương.
10.
(NORMAL SPEED)
băng
(NORMAL SPEED)
"ice"
(NORMAL SPEED)
băng
(SLOW)
băng
(NORMAL SPEED)
"ice"
(NORMAL SPEED)
Băng đã hình thành trên cửa sổ.
(NORMAL SPEED)
"Ice has formed on the window."
(SLOW)
Băng đã hình thành trên cửa sổ.
11.
(NORMAL SPEED)
lịch sử
(NORMAL SPEED)
"history"
(NORMAL SPEED)
lịch sử
(SLOW)
lịch sử
(NORMAL SPEED)
"history"
(NORMAL SPEED)
Tôi dạy lịch sử.
(NORMAL SPEED)
"I teach history."
(SLOW)
Tôi dạy lịch sử.
12.
(NORMAL SPEED)
địa lý
(NORMAL SPEED)
"geography"
(NORMAL SPEED)
địa lý
(SLOW)
địa lý
(NORMAL SPEED)
"geography"
(NORMAL SPEED)
Chuyên ngành chính của anh ấy là địa lý và chuyên ngành phụ là tâm lý học.
(NORMAL SPEED)
"He is a geography major, with a minor in psychology."
(SLOW)
Chuyên ngành chính của anh ấy là địa lý và chuyên ngành phụ là tâm lý học.
13.
(NORMAL SPEED)
cửa hàng
(NORMAL SPEED)
"store"
(NORMAL SPEED)
cửa hàng
(SLOW)
cửa hàng
(NORMAL SPEED)
"store"
(NORMAL SPEED)
Tôi đang ra cửa hàng để mua một ít sữa và trứng.
(NORMAL SPEED)
"I'm going to the store to buy some milk and eggs."
(SLOW)
Tôi đang ra cửa hàng để mua một ít sữa và trứng.
14.
(NORMAL SPEED)
chợ
(NORMAL SPEED)
"market"
(NORMAL SPEED)
chợ
(SLOW)
chợ
(NORMAL SPEED)
"market"
(NORMAL SPEED)
Họ có rất nhiều loại hoa quả ở chợ.
(NORMAL SPEED)
"They have many kinds of fruit in the market."
(SLOW)
Họ có rất nhiều loại hoa quả ở chợ.
15.
(NORMAL SPEED)
giá
(NORMAL SPEED)
"price"
(NORMAL SPEED)
giá
(SLOW)
giá
(NORMAL SPEED)
"price"
(NORMAL SPEED)
Big Mac ở nước bạn giá bao nhiêu?
(NORMAL SPEED)
"What's the price of a Big Mac in your country?"
(SLOW)
Big Mac ở nước bạn giá bao nhiêu?
16.
(NORMAL SPEED)
phiếu giảm giá
(NORMAL SPEED)
"coupon"
(NORMAL SPEED)
phiếu giảm giá
(SLOW)
phiếu giảm giá
(NORMAL SPEED)
"coupon"
(NORMAL SPEED)
Tôi được tặng phiếu giảm giá khi đi siêu thị.
(NORMAL SPEED)
"I was presented a coupon when going to the supermarket."
(SLOW)
Tôi được tặng phiếu giảm giá khi đi siêu thị.
17.
(NORMAL SPEED)
lối đi
(NORMAL SPEED)
"aisle"
(NORMAL SPEED)
lối đi
(SLOW)
lối đi
(NORMAL SPEED)
"aisle"
(NORMAL SPEED)
Tôi muốn ngồi ghế cạnh lối đi, trong trường hợp khẩn cấp.
(NORMAL SPEED)
"I would like to sit on an aisle seat, in case there is an emergency."
(SLOW)
Tôi muốn ngồi ghế cạnh lối đi, trong trường hợp khẩn cấp.
18.
(NORMAL SPEED)
túi
(NORMAL SPEED)
"bag"
(NORMAL SPEED)
túi
(SLOW)
túi
(NORMAL SPEED)
"bag"
(NORMAL SPEED)
Vui lòng đặt những túi hàng mua sắm ở đấy.
(NORMAL SPEED)
"Please, put the shopping bags there."
(SLOW)
Vui lòng đặt những túi hàng mua sắm ở đấy.
19.
(NORMAL SPEED)
bức ảnh
(NORMAL SPEED)
"photograph"
(NORMAL SPEED)
bức ảnh
(SLOW)
bức ảnh
(NORMAL SPEED)
"photograph"
(NORMAL SPEED)
Bức ảnh này nhìn không đẹp cho lắm.
(NORMAL SPEED)
"This photograph doesn't look good."
(SLOW)
Bức ảnh này nhìn không đẹp cho lắm.
20.
(NORMAL SPEED)
sô đa
(NORMAL SPEED)
"soda"
(NORMAL SPEED)
sô đa
(SLOW)
sô đa
(NORMAL SPEED)
"soda"
(NORMAL SPEED)
Sô đa có chứa nhiều đường.
(NORMAL SPEED)
"Soda contains a lot of sugar."
(SLOW)
Sô đa có chứa nhiều đường.
Well done! In this lesson, you expanded your vocabulary and learned 20 new useful words.
See you next time!
Tạm biệt!

Comments

Hide