Vocabulary (Review)

Learn New Words FAST with this Lesson’s Vocab Review List

Get this lesson’s key vocab, their translations and pronunciations. Sign up for your Free Lifetime Account Now and get 7 Days of Premium Access including this feature.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Notes

Unlock In-Depth Explanations & Exclusive Takeaways with Printable Lesson Notes

Unlock Lesson Notes and Transcripts for every single lesson. Sign Up for a Free Lifetime Account and Get 7 Days of Premium Access.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Transcript

In this video, you'll learn 20 of the most common words and phrases in Vietnamese.
Hi everybody, my name is Linh.
Welcome to The 800 Core Vietnamese Words and Phrases video series!
This series will teach you the eight hundred most common words and phrases in Vietnamese.
Ok! Let's get started! First is…
1.
(NORMAL SPEED)
thứ chín
(NORMAL SPEED)
"ninth"
(NORMAL SPEED)
thứ chín
(SLOW)
thứ chín
(NORMAL SPEED)
"ninth"
(NORMAL SPEED)
Ramadan là tháng thứ chín trong năm Hồi giáo.
(NORMAL SPEED)
"Ramadan is the ninth month of the Muslim year."
(SLOW)
Ramadan là tháng thứ chín trong năm Hồi giáo.
2.
(NORMAL SPEED)
thứ mười
(NORMAL SPEED)
"tenth"
(NORMAL SPEED)
thứ mười
(SLOW)
thứ mười
(NORMAL SPEED)
"tenth"
(NORMAL SPEED)
Cuối cùng tôi đã ghi bàn thắng trong nỗ lực lần thứ mười.
(NORMAL SPEED)
"I finally made a goal on my tenth attempt."
(SLOW)
Cuối cùng tôi đã ghi bàn thắng trong nỗ lực lần thứ mười.
3.
(NORMAL SPEED)
thứ tám
(NORMAL SPEED)
"eighth"
(NORMAL SPEED)
thứ tám
(SLOW)
thứ tám
(NORMAL SPEED)
"eighth"
(NORMAL SPEED)
Tôi sống trên tầng thứ tám.
(NORMAL SPEED)
"I live on the eighth floor."
(SLOW)
Tôi sống trên tầng thứ tám.
4.
(NORMAL SPEED)
dao cạo
(NORMAL SPEED)
"shaving razor"
(NORMAL SPEED)
dao cạo
(SLOW)
dao cạo
(NORMAL SPEED)
"shaving razor"
(NORMAL SPEED)
Người đàn ông đang cạo râu bằng chiếc dao cạo dùng một lần.
(NORMAL SPEED)
"The man is shaving his beard with a disposable shaving razor."
(SLOW)
Người đàn ông đang cạo râu bằng chiếc dao cạo dùng một lần.
5.
(NORMAL SPEED)
khăn mặt
(NORMAL SPEED)
"washcloth"
(NORMAL SPEED)
khăn mặt
(SLOW)
khăn mặt
(NORMAL SPEED)
"washcloth"
(NORMAL SPEED)
Cậu bé đang rửa mặt bằng khăn mặt.
(NORMAL SPEED)
"The boy is washing his face with a washcloth."
(SLOW)
Cậu bé đang rửa mặt bằng khăn mặt.
6.
(NORMAL SPEED)
khăn tắm
(NORMAL SPEED)
"towel"
(NORMAL SPEED)
khăn tắm
(SLOW)
khăn tắm
(NORMAL SPEED)
"towel"
(NORMAL SPEED)
Cái khăn tắm này quá nhỏ với tôi.
(NORMAL SPEED)
"This towel is too small for me."
(SLOW)
Cái khăn tắm này quá nhỏ với tôi.
7.
(NORMAL SPEED)
thìa
(NORMAL SPEED)
"spoon"
(NORMAL SPEED)
thìa
(SLOW)
thìa
(NORMAL SPEED)
"spoon"
(NORMAL SPEED)
Dĩa, thìa và dao là những dụng cụ ăn.
(NORMAL SPEED)
"Forks, spoons, and knives are eating utensils."
(SLOW)
Dĩa, thìa và dao là những dụng cụ ăn.
8.
(NORMAL SPEED)
dĩa
(NORMAL SPEED)
"fork"
(NORMAL SPEED)
dĩa
(SLOW)
dĩa
(NORMAL SPEED)
"fork"
(NORMAL SPEED)
Cái dĩa làm bằng nhựa.
(NORMAL SPEED)
"The fork is made of plastic."
(SLOW)
Cái dĩa làm bằng nhựa.
9.
(NORMAL SPEED)
dao
(NORMAL SPEED)
"knife"
(NORMAL SPEED)
dao
(SLOW)
dao
(NORMAL SPEED)
"knife"
(NORMAL SPEED)
Làm ơn đưa cho tôi con dao.
(NORMAL SPEED)
"Could you pass me the knife, please?"
(SLOW)
Làm ơn đưa cho tôi con dao.
10.
(NORMAL SPEED)
đĩa
(NORMAL SPEED)
"plate"
(NORMAL SPEED)
đĩa
(SLOW)
đĩa
(NORMAL SPEED)
"plate"
(NORMAL SPEED)
Cái đĩa này bẩn quá.
(NORMAL SPEED)
"This plate is dirty."
(SLOW)
Cái đĩa này bẩn quá.
11.
(NORMAL SPEED)
ong
(NORMAL SPEED)
"bee"
(NORMAL SPEED)
ong
(SLOW)
ong
(NORMAL SPEED)
"bee"
(NORMAL SPEED)
Con ong đang hút mật trên bông hoa màu vàng.
(NORMAL SPEED)
"The bee is pollinating the yellow flower."
(SLOW)
Con ong đang hút mật trên bông hoa màu vàng.
12.
(NORMAL SPEED)
kiến
(NORMAL SPEED)
"ant"
(NORMAL SPEED)
kiến
(SLOW)
kiến
(NORMAL SPEED)
"ant"
(NORMAL SPEED)
Kiến có sáu chân.
(NORMAL SPEED)
"Ants have six legs."
(SLOW)
Kiến có sáu chân.
13.
(NORMAL SPEED)
rắn
(NORMAL SPEED)
"snake"
(NORMAL SPEED)
rắn
(SLOW)
rắn
(NORMAL SPEED)
"snake"
(NORMAL SPEED)
Con rắn chuông cuộn người lại và sẵn sàng tấn công.
(NORMAL SPEED)
"The rattlesnake is coiled, and ready to strike."
(SLOW)
Con rắn chuông cuộn người lại và sẵn sàng tấn công.
14.
(NORMAL SPEED)
sữa
(NORMAL SPEED)
"milk"
(NORMAL SPEED)
sữa
(SLOW)
sữa
(NORMAL SPEED)
"milk"
(NORMAL SPEED)
Có nhiều sữa ở trong chai.
(NORMAL SPEED)
"There is lots of milk in the bottle."
(SLOW)
Có nhiều sữa ở trong chai.
15.
(NORMAL SPEED)
người thiết kế
(NORMAL SPEED)
"designer"
(NORMAL SPEED)
người thiết kế
(SLOW)
người thiết kế
(NORMAL SPEED)
"designer"
(NORMAL SPEED)
Có nhiều kiểu nhà thiết kế, riêng tôi là một người thiết kế thời trang.
(NORMAL SPEED)
"There are many kinds of designers, but I'm a fashion designer."
(SLOW)
Có nhiều kiểu nhà thiết kế, riêng tôi là một người thiết kế thời trang.
16.
(NORMAL SPEED)
nghệ sĩ
(NORMAL SPEED)
"artist"
(NORMAL SPEED)
nghệ sĩ
(SLOW)
nghệ sĩ
(NORMAL SPEED)
"artist"
(NORMAL SPEED)
Nhiều nghệ sĩ đã phải vất vả trong một thời gian dài trước khi đạt được thành công.
(NORMAL SPEED)
"Many artists struggle for a long time before achieving success."
(SLOW)
Nhiều nghệ sĩ đã phải vất vả trong một thời gian dài trước khi đạt được thành công.
17.
(NORMAL SPEED)
người lính
(NORMAL SPEED)
"soldier"
(NORMAL SPEED)
người lính
(SLOW)
người lính
(NORMAL SPEED)
"soldier"
(NORMAL SPEED)
Mười nghìn người lính đã được gửi ra chiến trận.
(NORMAL SPEED)
"Ten thousand soldiers were dispatched to the site of the battle."
(SLOW)
Mười nghìn người lính đã được gửi ra chiến trận.
18.
(NORMAL SPEED)
nhà khởi nghiệp
(NORMAL SPEED)
"entrepreneur"
(NORMAL SPEED)
nhà khởi nghiệp
(SLOW)
nhà khởi nghiệp
(NORMAL SPEED)
"entrepreneur"
(NORMAL SPEED)
Những nhà khởi nghiệp thay đổi thế giới bằng những ý tưởng của họ.
(NORMAL SPEED)
"Entrepreneurs change the world with their ideas."
(SLOW)
Những nhà khởi nghiệp thay đổi thế giới bằng những ý tưởng của họ.
19.
(NORMAL SPEED)
truyện ngắn
(NORMAL SPEED)
"short story"
(NORMAL SPEED)
truyện ngắn
(SLOW)
truyện ngắn
(NORMAL SPEED)
"short story"
(NORMAL SPEED)
Tôi chỉ đọc truyện ngắn.
(NORMAL SPEED)
"I only read short stories."
(SLOW)
Tôi chỉ đọc truyện ngắn.
20.
(NORMAL SPEED)
thư mục
(NORMAL SPEED)
"folder
"
(NORMAL SPEED)
thư mục
(SLOW)
thư mục
(NORMAL SPEED)
"folder
"
(NORMAL SPEED)
Tôi cho các tài liệu vào một thư mục.
(NORMAL SPEED)
"I put the documents in a folder."
(SLOW)
Tôi cho các tài liệu vào một thư mục.
Well done! In this lesson, you expanded your vocabulary and learned 20 new useful words.
See you next time!
Tạm biệt!

Comments

Hide