Vocabulary (Review)

Learn New Words FAST with this Lesson’s Vocab Review List

Get this lesson’s key vocab, their translations and pronunciations. Sign up for your Free Lifetime Account Now and get 7 Days of Premium Access including this feature.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Notes

Unlock In-Depth Explanations & Exclusive Takeaways with Printable Lesson Notes

Unlock Lesson Notes and Transcripts for every single lesson. Sign Up for a Free Lifetime Account and Get 7 Days of Premium Access.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Transcript

In this video, you'll learn 20 of the most common words and phrases in Vietnamese.
Hi everybody, my name is Linh.
Welcome to The 800 Core Vietnamese Words and Phrases video series!
This series will teach you the eight hundred most common words and phrases in Vietnamese.
Ok! Let's get started! First is…
(NORMAL SPEED)
cười
(NORMAL SPEED)
"laugh"
(NORMAL SPEED)
cười
(SLOW)
cười
(NORMAL SPEED)
"laugh"
(NORMAL SPEED)
Cặp đôi cười vì câu chuyện khôi hài.
(NORMAL SPEED)
"The couple laughs at a joke."
(SLOW)
Cặp đôi cười vì câu chuyện khôi hài.
(NORMAL SPEED)
ngon tuyệt
(NORMAL SPEED)
"delicious"
(NORMAL SPEED)
ngon tuyệt
(SLOW)
ngon tuyệt
(NORMAL SPEED)
"delicious"
(NORMAL SPEED)
Món này ngon tuyệt.
(NORMAL SPEED)
"It's very delicious."
(SLOW)
Món này ngon tuyệt.
(NORMAL SPEED)
nước
(NORMAL SPEED)
"water"
(NORMAL SPEED)
nước
(SLOW)
nước
(NORMAL SPEED)
"water"
(NORMAL SPEED)
Người phụ nữ đang uống nước.
(NORMAL SPEED)
"The woman is drinking water."
(SLOW)
Người phụ nữ đang uống nước.
(NORMAL SPEED)
trà
(NORMAL SPEED)
"tea"
(NORMAL SPEED)
trà
(SLOW)
trà
(NORMAL SPEED)
"tea"
(NORMAL SPEED)
Bạn có muốn uống trà không?
(NORMAL SPEED)
"Would you like a cup of tea?"
(SLOW)
Bạn có muốn uống trà không?
(NORMAL SPEED)
cà phê
(NORMAL SPEED)
"coffee"
(NORMAL SPEED)
cà phê
(SLOW)
cà phê
(NORMAL SPEED)
"coffee"
(NORMAL SPEED)
Tôi thích cà phê đen.
(NORMAL SPEED)
"I like my coffee black."
(SLOW)
Tôi thích cà phê đen.
(NORMAL SPEED)
bia
(NORMAL SPEED)
"beer"
(NORMAL SPEED)
bia
(SLOW)
bia
(NORMAL SPEED)
"beer"
(NORMAL SPEED)
Người pha chế đang rót một cốc bia hơi.
(NORMAL SPEED)
"The bartender is pouring a draft beer."
(SLOW)
Người pha chế đang rót một cốc bia hơi.
(NORMAL SPEED)
rượu vang
(NORMAL SPEED)
"wine"
(NORMAL SPEED)
rượu vang
(SLOW)
rượu vang
(NORMAL SPEED)
"wine"
(NORMAL SPEED)
Rượu vang đang được rót vào ly.
(NORMAL SPEED)
"Wine is being poured into the glass."
(SLOW)
Rượu vang đang được rót vào ly.
(NORMAL SPEED)
thịt bò
(NORMAL SPEED)
"beef"
(NORMAL SPEED)
thịt bò
(SLOW)
thịt bò
(NORMAL SPEED)
"beef"
(NORMAL SPEED)
Món thịt bò này rất ngon.
(NORMAL SPEED)
"This beef is very delicious."
(SLOW)
Món thịt bò này rất ngon.
(NORMAL SPEED)
(NORMAL SPEED)
"chicken"
(NORMAL SPEED)
(SLOW)
(NORMAL SPEED)
"chicken"
(NORMAL SPEED)
Tôi không thích da gà.
(NORMAL SPEED)
"I don't like chicken skin."
(SLOW)
Tôi không thích da gà.
(NORMAL SPEED)
thịt lợn
(NORMAL SPEED)
"pork"
(NORMAL SPEED)
thịt lợn
(SLOW)
thịt lợn
(NORMAL SPEED)
"pork"
(NORMAL SPEED)
Thịt lợn là thịt của con lợn.
(NORMAL SPEED)
"Pork is the meat from a pig."
(SLOW)
Thịt lợn là thịt của con lợn.
(NORMAL SPEED)
(NORMAL SPEED)
"fish"
(NORMAL SPEED)
(SLOW)
(NORMAL SPEED)
"fish"
(NORMAL SPEED)
Người Nhật Bản ăn rất nhiều cá.
(NORMAL SPEED)
"Japanese people eat a lot of fish."
(SLOW)
Người Nhật Bản ăn rất nhiều cá.
(NORMAL SPEED)
thịt cừu
(NORMAL SPEED)
"lamb"
(NORMAL SPEED)
thịt cừu
(SLOW)
thịt cừu
(NORMAL SPEED)
"lamb"
(NORMAL SPEED)
Thịt cừu ngon cực kỳ.
(NORMAL SPEED)
"Lamb is extremely delicious."
(SLOW)
Thịt cừu ngon cực kỳ.
(NORMAL SPEED)
bác sĩ
(NORMAL SPEED)
"doctor"
(NORMAL SPEED)
bác sĩ
(SLOW)
bác sĩ
(NORMAL SPEED)
"doctor"
(NORMAL SPEED)
Bác sĩ đang khám chân.
(NORMAL SPEED)
"The doctor is examining the foot."
(SLOW)
Bác sĩ đang khám chân.
(NORMAL SPEED)
cảnh sát
(NORMAL SPEED)
"police officer"
(NORMAL SPEED)
cảnh sát
(SLOW)
cảnh sát
(NORMAL SPEED)
"police officer"
(NORMAL SPEED)
Cảnh sát đang tra hỏi người tài xế.
(NORMAL SPEED)
"The police officer is questioning the driver."
(SLOW)
Cảnh sát đang tra hỏi người tài xế.
(NORMAL SPEED)
giáo viên
(NORMAL SPEED)
"teacher"
(NORMAL SPEED)
giáo viên
(SLOW)
giáo viên
(NORMAL SPEED)
"teacher"
(NORMAL SPEED)
Giáo viên đang dạy bọn trẻ trong lớp học.
(NORMAL SPEED)
"The teacher is teaching the kids in the classroom."
(SLOW)
Giáo viên đang dạy bọn trẻ trong lớp học.
(NORMAL SPEED)
nhân viên
(NORMAL SPEED)
"employee"
(NORMAL SPEED)
nhân viên
(SLOW)
nhân viên
(NORMAL SPEED)
"employee"
(NORMAL SPEED)
Các nhân viên đang có một cuộc họp tại phòng hội nghị.
(NORMAL SPEED)
"The employees are having a meeting in the boardroom."
(SLOW)
Các nhân viên đang có một cuộc họp tại phòng hội nghị.
(NORMAL SPEED)
đến
(NORMAL SPEED)
"come"
(NORMAL SPEED)
đến
(SLOW)
đến
(NORMAL SPEED)
"come"
(NORMAL SPEED)
Cô gái đã đến gần cái máy quay phim.
(NORMAL SPEED)
"The girl came towards the video camera."
(SLOW)
Cô gái đã đến gần cái máy quay phim.
(NORMAL SPEED)
nhìn
(NORMAL SPEED)
"see"
(NORMAL SPEED)
nhìn
(SLOW)
nhìn
(NORMAL SPEED)
"see"
(NORMAL SPEED)
Cô ấy không thể nhìn thấy gì nếu không đeo kính.
(NORMAL SPEED)
"She cannot see anything without her glasses."
(SLOW)
Cô ấy không thể nhìn thấy gì nếu không đeo kính.
(NORMAL SPEED)
làm
(NORMAL SPEED)
"make"
(NORMAL SPEED)
làm
(SLOW)
làm
(NORMAL SPEED)
"make"
(NORMAL SPEED)
Người bếp trưởng làm nước cam.
(NORMAL SPEED)
"The chef makes orange juice."
(SLOW)
Người bếp trưởng làm nước cam.
(NORMAL SPEED)
sử dụng
(NORMAL SPEED)
"use"
(NORMAL SPEED)
sử dụng
(SLOW)
sử dụng
(NORMAL SPEED)
"use"
(NORMAL SPEED)
Tôi sử dụng máy tính để làm việc.
(NORMAL SPEED)
"I use a computer for work."
(SLOW)
Tôi sử dụng máy tính để làm việc.
Well done! In this lesson, you expanded your vocabulary and learned 20 new useful words.
See you next time!
Tạm biệt!

Comments

Hide