Vocabulary (Review)

Learn New Words FAST with this Lesson’s Vocab Review List

Get this lesson’s key vocab, their translations and pronunciations. Sign up for your Free Lifetime Account Now and get 7 Days of Premium Access including this feature.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Notes

Unlock In-Depth Explanations & Exclusive Takeaways with Printable Lesson Notes

Unlock Lesson Notes and Transcripts for every single lesson. Sign Up for a Free Lifetime Account and Get 7 Days of Premium Access.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Transcript

In this video, you'll learn 20 of the most common words and phrases in Vietnamese.
Hi everybody, my name is Linh.
Welcome to The 800 Core Vietnamese Words and Phrases video series!
This series will teach you the eight hundred most common words and phrases in Vietnamese.
Ok! Let's get started! First is…
1.
(NORMAL SPEED)
chủ nhà
(NORMAL SPEED)
"landlord"
(NORMAL SPEED)
chủ nhà
(SLOW)
chủ nhà
(NORMAL SPEED)
"landlord"
(NORMAL SPEED)
Chủ nhà của anh tôi không chấp nhận thanh toán bằng ngân phiếu.
(NORMAL SPEED)
"My brother's landlord will not accept a check."
(SLOW)
Chủ nhà của anh tôi không chấp nhận thanh toán bằng ngân phiếu.
2.
(NORMAL SPEED)
ký túc xá
(NORMAL SPEED)
"dormitory"
(NORMAL SPEED)
ký túc xá
(SLOW)
ký túc xá
(NORMAL SPEED)
"dormitory"
(NORMAL SPEED)
Tôi sống ở ký túc xá trong cả bốn năm đại học.
(NORMAL SPEED)
"I lived in the dormitory for all four years of college."
(SLOW)
Tôi sống ở ký túc xá trong cả bốn năm đại học.
3.
(NORMAL SPEED)
tòa nhà chung cư
(NORMAL SPEED)
"apartment building"
(NORMAL SPEED)
tòa nhà chung cư
(SLOW)
tòa nhà chung cư
(NORMAL SPEED)
"apartment building"
(NORMAL SPEED)
Có hai mươi bốn căn hộ trong tòa nhà chung cư này.
(NORMAL SPEED)
"There are 24 apartments in this apartment building."
(SLOW)
Có hai mươi bốn căn hộ trong tòa nhà chung cư này.
4.
(NORMAL SPEED)
thành phố
(NORMAL SPEED)
"city"
(NORMAL SPEED)
thành phố
(SLOW)
thành phố
(NORMAL SPEED)
"city"
(NORMAL SPEED)
Thành phố bị bao phủ trong sương mù.
(NORMAL SPEED)
"The city is covered in fog."
(SLOW)
Thành phố bị bao phủ trong sương mù.
5.
(NORMAL SPEED)
nông trại
(NORMAL SPEED)
"farm"
(NORMAL SPEED)
nông trại
(SLOW)
nông trại
(NORMAL SPEED)
"farm"
(NORMAL SPEED)
Những con dê đang chơi đùa trong nông trại.
(NORMAL SPEED)
"The goats are playing on the farm."
(SLOW)
Những con dê đang chơi đùa trong nông trại.
6.
(NORMAL SPEED)
sóng thần
(NORMAL SPEED)
"tsunami"
(NORMAL SPEED)
sóng thần
(SLOW)
sóng thần
(NORMAL SPEED)
"tsunami"
(NORMAL SPEED)
Sóng thần đã ập vào thành phố.
(NORMAL SPEED)
"The tsunami hit the city."
(SLOW)
Sóng thần đã ập vào thành phố.
7.
(NORMAL SPEED)
tuyết lở
(NORMAL SPEED)
"avalanche"
(NORMAL SPEED)
tuyết lở
(SLOW)
tuyết lở
(NORMAL SPEED)
"avalanche"
(NORMAL SPEED)
Tuyết lở đã phá hủy khu trượt tuyết nhưng may mắn là không có người nào bị thương.
(NORMAL SPEED)
"The avalanche destroyed the ski resort, but luckily, nobody was hurt."
(SLOW)
Tuyết lở đã phá hủy khu trượt tuyết nhưng may mắn là không có người nào bị thương.
8.
(NORMAL SPEED)
hoả hoạn
(NORMAL SPEED)
"fire"
(NORMAL SPEED)
hoả hoạn
(SLOW)
hoả hoạn
(NORMAL SPEED)
"fire"
(NORMAL SPEED)
Tòa nhà chung cư cần phải có lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn.
(NORMAL SPEED)
"The apartment building has to have a fire escape."
(SLOW)
Tòa nhà chung cư cần phải có lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn.
9.
(NORMAL SPEED)
động đất
(NORMAL SPEED)
"earthquake"
(NORMAL SPEED)
động đất
(SLOW)
động đất
(NORMAL SPEED)
"earthquake"
(NORMAL SPEED)
Trận động đất làm rung chuyển mặt đất.
(NORMAL SPEED)
"The earthquake is shaking the ground."
(SLOW)
Trận động đất làm rung chuyển mặt đất.
10.
(NORMAL SPEED)
bão cát
(NORMAL SPEED)
"sandstorm"
(NORMAL SPEED)
bão cát
(SLOW)
bão cát
(NORMAL SPEED)
"sandstorm"
(NORMAL SPEED)
Cơn bão cát đã ập đến.
(NORMAL SPEED)
"The sandstorm has touched down."
(SLOW)
Cơn bão cát đã ập đến.
11.
(NORMAL SPEED)
găng tay
(NORMAL SPEED)
"glove"
(NORMAL SPEED)
găng tay
(SLOW)
găng tay
(NORMAL SPEED)
"glove"
(NORMAL SPEED)
Tôi cần một đôi găng tay mới cho mùa thu.
(NORMAL SPEED)
"I need new gloves for autumn."
(SLOW)
Tôi cần một đôi găng tay mới cho mùa thu.
12.
(NORMAL SPEED)
ô
(NORMAL SPEED)
"umbrella"
(NORMAL SPEED)
ô
(SLOW)
ô
(NORMAL SPEED)
"umbrella"
(NORMAL SPEED)
Tôi không có dù và trời thì đang mưa.
(NORMAL SPEED)
"I don't have an umbrella, and it's raining."
(SLOW)
Tôi không có dù và trời thì đang mưa.
13.
(NORMAL SPEED)
(NORMAL SPEED)
"hat"
(NORMAL SPEED)
(SLOW)
(NORMAL SPEED)
"hat"
(NORMAL SPEED)
Một cái khăn quàng đỏ trông sẽ hợp với cái mũ đó.
(NORMAL SPEED)
"A red scarf would look nice with that hat."
(SLOW)
Một cái khăn quàng đỏ trông sẽ hợp với cái mũ đó.
14.
(NORMAL SPEED)
dài tay
(NORMAL SPEED)
"long-sleeved"
(NORMAL SPEED)
dài tay
(SLOW)
dài tay
(NORMAL SPEED)
"long-sleeved"
(NORMAL SPEED)
Áo dài tay thích hợp với thời tiết lạnh.
(NORMAL SPEED)
"Long-sleeved shirts are good for cold weather."
(SLOW)
Áo dài tay thích hợp với thời tiết lạnh.
15.
(NORMAL SPEED)
ngắn tay
(NORMAL SPEED)
"short-sleeved"
(NORMAL SPEED)
ngắn tay
(SLOW)
ngắn tay
(NORMAL SPEED)
"short-sleeved"
(NORMAL SPEED)
Áo ngắn tay phù hợp với thời tiết ấm áp hơn.
(NORMAL SPEED)
"Short-sleeved shirts are better when it is warm."
(SLOW)
Áo ngắn tay phù hợp với thời tiết ấm áp hơn.
16.
(NORMAL SPEED)
đau
(NORMAL SPEED)
"painful"
(NORMAL SPEED)
đau
(SLOW)
đau
(NORMAL SPEED)
"painful"
(NORMAL SPEED)
Người đàn ông bị đau lưng.
(NORMAL SPEED)
"The man has a painful backache."
(SLOW)
Người đàn ông bị đau lưng.
17.
(NORMAL SPEED)
nhút nhát
(NORMAL SPEED)
"shy"
(NORMAL SPEED)
nhút nhát
(SLOW)
nhút nhát
(NORMAL SPEED)
"shy"
(NORMAL SPEED)
Tôi thì nhút nhát.
(NORMAL SPEED)
"I am shy."
(SLOW)
Tôi thì nhút nhát.
18.
(NORMAL SPEED)
lo lắng
(NORMAL SPEED)
"nervous"
(NORMAL SPEED)
lo lắng
(SLOW)
lo lắng
(NORMAL SPEED)
"nervous"
(NORMAL SPEED)
Người đàn bà đang lo lắng.
(NORMAL SPEED)
"The woman is nervous."
(SLOW)
Người đàn bà đang lo lắng.
19.
(NORMAL SPEED)
hào hứng
(NORMAL SPEED)
"excited"
(NORMAL SPEED)
hào hứng
(SLOW)
hào hứng
(NORMAL SPEED)
"excited"
(NORMAL SPEED)
Đứa bé đang hào hứng.
(NORMAL SPEED)
"The baby is excited."
(SLOW)
Đứa bé đang hào hứng.
20.
(NORMAL SPEED)
xấu hổ
(NORMAL SPEED)
"embarrassed"
(NORMAL SPEED)
xấu hổ
(SLOW)
xấu hổ
(NORMAL SPEED)
"embarrassed"
(NORMAL SPEED)
Cậu bé đang cảm thấy xấu hổ.
(NORMAL SPEED)
"The boy is embarrassed."
(SLOW)
Cậu bé đang cảm thấy xấu hổ.
Well done! In this lesson, you expanded your vocabulary and learned 20 new useful words.
See you next time!
Tạm biệt!

Comments

Hide