Vocabulary (Review)

Learn New Words FAST with this Lesson’s Vocab Review List

Get this lesson’s key vocab, their translations and pronunciations. Sign up for your Free Lifetime Account Now and get 7 Days of Premium Access including this feature.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Notes

Unlock In-Depth Explanations & Exclusive Takeaways with Printable Lesson Notes

Unlock Lesson Notes and Transcripts for every single lesson. Sign Up for a Free Lifetime Account and Get 7 Days of Premium Access.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Transcript

In this video, you'll learn 20 of the most common words and phrases in Vietnamese.
Hi everybody, my name is Linh.
Welcome to The 800 Core Vietnamese Words and Phrases video series!
This series will teach you the eight hundred most common words and phrases in Vietnamese.
Ok! Let's get started! First is…
1.
(NORMAL SPEED)
miền quê
(NORMAL SPEED)
"country"
(NORMAL SPEED)
miền quê
(SLOW)
miền quê
(NORMAL SPEED)
"country"
(NORMAL SPEED)
Họ có một căn nhà lớn ở miền quê.
(NORMAL SPEED)
"They have a big house in the country."
(SLOW)
Họ có một căn nhà lớn ở miền quê.
2.
(NORMAL SPEED)
làng
(NORMAL SPEED)
"village"
(NORMAL SPEED)
làng
(SLOW)
làng
(NORMAL SPEED)
"village"
(NORMAL SPEED)
Tôi lớn lên ở một ngôi làng nhỏ.
(NORMAL SPEED)
"I grew up in a small village."
(SLOW)
Tôi lớn lên ở một ngôi làng nhỏ.
3.
(NORMAL SPEED)
thị trấn
(NORMAL SPEED)
"town"
(NORMAL SPEED)
thị trấn
(SLOW)
thị trấn
(NORMAL SPEED)
"town"
(NORMAL SPEED)
Tôi muốn đi dạo trong thị trấn.
(NORMAL SPEED)
"I want to go for a walk in town."
(SLOW)
Tôi muốn đi dạo trong thị trấn.
4.
(NORMAL SPEED)
ngoại ô
(NORMAL SPEED)
"suburb"
(NORMAL SPEED)
ngoại ô
(SLOW)
ngoại ô
(NORMAL SPEED)
"suburb"
(NORMAL SPEED)
Anh ấy làm việc trong thành phố nhưng sống ở ngoại ô.
(NORMAL SPEED)
"He works in the city, but he lives in the suburbs."
(SLOW)
Anh ấy làm việc trong thành phố nhưng sống ở ngoại ô.
5.
(NORMAL SPEED)
phòng
(NORMAL SPEED)
"room"
(NORMAL SPEED)
phòng
(SLOW)
phòng
(NORMAL SPEED)
"room"
(NORMAL SPEED)
Người khuân hành lý mang hành lý tới phòng của chúng tôi.
(NORMAL SPEED)
"A porter carried our bags to our room."
(SLOW)
Người khuân hành lý mang hành lý tới phòng của chúng tôi.
6.
(NORMAL SPEED)
vết bỏng
(NORMAL SPEED)
"burn"
(NORMAL SPEED)
vết bỏng
(SLOW)
vết bỏng
(NORMAL SPEED)
"burn"
(NORMAL SPEED)
Vết bỏng của tôi rất đau.
(NORMAL SPEED)
"My burn hurts a lot."
(SLOW)
Vết bỏng của tôi rất đau.
7.
(NORMAL SPEED)
cờ vua
(NORMAL SPEED)
"chess"
(NORMAL SPEED)
cờ vua
(SLOW)
cờ vua
(NORMAL SPEED)
"chess"
(NORMAL SPEED)
Cờ vua là môn chơi đòi hỏi tính chiến lược và sự tập trung.
(NORMAL SPEED)
"Chess is a game of strategy and concentration."
(SLOW)
Cờ vua là môn chơi đòi hỏi tính chiến lược và sự tập trung.
8.
(NORMAL SPEED)
ngôn ngữ
(NORMAL SPEED)
"language"
(NORMAL SPEED)
ngôn ngữ
(SLOW)
ngôn ngữ
(NORMAL SPEED)
"language"
(NORMAL SPEED)
Tiếng Hàn Quốc là ngôn ngữ chính thức.
(NORMAL SPEED)
"Korean is the official language."
(SLOW)
Tiếng Hàn Quốc là ngôn ngữ chính thức.
9.
(NORMAL SPEED)
sấy tóc
(NORMAL SPEED)
"blow-dry"
(NORMAL SPEED)
sấy tóc
(SLOW)
sấy tóc
(NORMAL SPEED)
"blow-dry"
(NORMAL SPEED)
Người tạo mẫu tóc đang sấy tóc cho người phụ nữ.
(NORMAL SPEED)
"The hair stylist is blow-drying the woman's hair."
(SLOW)
Người tạo mẫu tóc đang sấy tóc cho người phụ nữ.
10.
(NORMAL SPEED)
võ thuật
(NORMAL SPEED)
"martial arts"
(NORMAL SPEED)
võ thuật
(SLOW)
võ thuật
(NORMAL SPEED)
"martial arts"
(NORMAL SPEED)
Người hướng dẫn võ thuật của chúng tôi đã chơi môn này hai mươi lăm năm.
(NORMAL SPEED)
"Our martial arts instructor has practiced for twenty five years."
(SLOW)
Người hướng dẫn võ thuật của chúng tôi đã chơi môn này hai mươi lăm năm.
11.
(NORMAL SPEED)
thỏa mãn
(NORMAL SPEED)
"satisfied"
(NORMAL SPEED)
thỏa mãn
(SLOW)
thỏa mãn
(NORMAL SPEED)
"satisfied"
(NORMAL SPEED)
Người đàn ông thỏa mãn rồi.
(NORMAL SPEED)
"The man is satisfied."
(SLOW)
Người đàn ông thỏa mãn rồi.
12.
(NORMAL SPEED)
bình tĩnh
(NORMAL SPEED)
"calm"
(NORMAL SPEED)
bình tĩnh
(SLOW)
bình tĩnh
(NORMAL SPEED)
"calm"
(NORMAL SPEED)
Người phụ nữ bình tĩnh.
(NORMAL SPEED)
"The woman is calm."
(SLOW)
Người phụ nữ bình tĩnh.
13.
(NORMAL SPEED)
chải
(NORMAL SPEED)
"comb"
(NORMAL SPEED)
chải
(SLOW)
chải
(NORMAL SPEED)
"comb"
(NORMAL SPEED)
Tôi chải lông cho chó cưng hàng ngày.
(NORMAL SPEED)
"I comb my dog every day."
(SLOW)
Tôi chải lông cho chó cưng hàng ngày.
14.
(NORMAL SPEED)
súc miệng
(NORMAL SPEED)
"gargle"
(NORMAL SPEED)
súc miệng
(SLOW)
súc miệng
(NORMAL SPEED)
"gargle"
(NORMAL SPEED)
Tôi xúc miệng vài lần mỗi ngày.
(NORMAL SPEED)
"I gargle several times a day."
(SLOW)
Tôi xúc miệng vài lần mỗi ngày.
15.
(NORMAL SPEED)
không thỏa mãn
(NORMAL SPEED)
"dissatisfied"
(NORMAL SPEED)
không thỏa mãn
(SLOW)
không thỏa mãn
(NORMAL SPEED)
"dissatisfied"
(NORMAL SPEED)
Người đàn ông không thoả mãn với sản phẩm.
(NORMAL SPEED)
"The man is dissatisfied with the product."
(SLOW)
Người đàn ông không thoả mãn với sản phẩm.
16.
(NORMAL SPEED)
năm nghìn
(NORMAL SPEED)
"five thousand"
(NORMAL SPEED)
năm nghìn
(SLOW)
năm nghìn
(NORMAL SPEED)
"five thousand"
(NORMAL SPEED)
Năm nghìn người đang phản đối ở quảng trường.
(NORMAL SPEED)
"Five thousand people were protesting on the square."
(SLOW)
Năm nghìn người đang phản đối ở quảng trường.
17.
(NORMAL SPEED)
ba nghìn
(NORMAL SPEED)
"three thousand"
(NORMAL SPEED)
ba nghìn
(SLOW)
ba nghìn
(NORMAL SPEED)
"three thousand"
(NORMAL SPEED)
Ở Pê-ru có hơn ba nghìn loại khoai tây.
(NORMAL SPEED)
"In Peru, more than three thousand types of potatoes exist."
(SLOW)
Ở Pê-ru có hơn ba nghìn loại khoai tây.
18.
(NORMAL SPEED)
sáu nghìn
(NORMAL SPEED)
"six thousand"
(NORMAL SPEED)
sáu nghìn
(SLOW)
sáu nghìn
(NORMAL SPEED)
"six thousand"
(NORMAL SPEED)
Có khoảng sáu nghìn hòn đảo ở Hy Lạp.
(NORMAL SPEED)
"There are around six thousand islands in Greece."
(SLOW)
Có khoảng sáu nghìn hòn đảo ở Hy Lạp.
19.
(NORMAL SPEED)
bảy nghìn
(NORMAL SPEED)
"seven thousand"
(NORMAL SPEED)
bảy nghìn
(SLOW)
bảy nghìn
(NORMAL SPEED)
"seven thousand"
(NORMAL SPEED)
Cô ấy đã bán được bảy nghìn an-bum.
(NORMAL SPEED)
"She sold seven thousand albums."
(SLOW)
Cô ấy đã bán được bảy nghìn an-bum.
20.
(NORMAL SPEED)
chín nghìn
(NORMAL SPEED)
"nine thousand"
(NORMAL SPEED)
chín nghìn
(SLOW)
chín nghìn
(NORMAL SPEED)
"nine thousand"
(NORMAL SPEED)
Chín nghìn binh đoàn lính đã rút khỏi đất nước.
(NORMAL SPEED)
"Nine thousand troops withdrew from the country."
(SLOW)
Chín nghìn binh đoàn lính đã rút khỏi đất nước.
Well done! In this lesson, you expanded your vocabulary and learned 20 new useful words.
See you next time!
Tạm biệt!

Comments

Hide