Vocabulary (Review)

Learn New Words FAST with this Lesson’s Vocab Review List

Get this lesson’s key vocab, their translations and pronunciations. Sign up for your Free Lifetime Account Now and get 7 Days of Premium Access including this feature.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Notes

Unlock In-Depth Explanations & Exclusive Takeaways with Printable Lesson Notes

Unlock Lesson Notes and Transcripts for every single lesson. Sign Up for a Free Lifetime Account and Get 7 Days of Premium Access.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Transcript

In this video, you'll learn 20 of the most common words and phrases in Vietnamese.
Hi everybody, my name is Linh.
Welcome to The 800 Core Vietnamese Words and Phrases video series!
This series will teach you the eight hundred most common words and phrases in Vietnamese.
Ok! Let's get started! First is…
1.
(NORMAL SPEED)
làm vỡ
(NORMAL SPEED)
"break"
(NORMAL SPEED)
làm vỡ
(SLOW)
làm vỡ
(NORMAL SPEED)
"break"
(NORMAL SPEED)
Tôi làm vỡ một chiếc đĩa trong khi rửa bát.
(NORMAL SPEED)
"I broke one of my plates while washing the dishes."
(SLOW)
Tôi làm vỡ một chiếc đĩa trong khi rửa bát.
2.
(NORMAL SPEED)
vết rách
(NORMAL SPEED)
"cut"
(NORMAL SPEED)
vết rách
(SLOW)
vết rách
(NORMAL SPEED)
"cut"
(NORMAL SPEED)
Cậu bé bị ngã và có một vết rách lớn trên chân.
(NORMAL SPEED)
"The boy fell and has a deep cut on his leg."
(SLOW)
Cậu bé bị ngã và có một vết rách lớn trên chân.
3.
(NORMAL SPEED)
bong gân
(NORMAL SPEED)
"sprain"
(NORMAL SPEED)
bong gân
(SLOW)
bong gân
(NORMAL SPEED)
"sprain"
(NORMAL SPEED)
Người vận động viên làm bong gân mắt cá chân của mình.
(NORMAL SPEED)
"The athlete sprained his ankle."
(SLOW)
Người vận động viên làm bong gân mắt cá chân của mình.
4.
(NORMAL SPEED)
lò vi sóng
(NORMAL SPEED)
"microwave oven"
(NORMAL SPEED)
lò vi sóng
(SLOW)
lò vi sóng
(NORMAL SPEED)
"microwave oven"
(NORMAL SPEED)
Dụng cụ nhà bếp tiện lợi nhất là lò vi sóng.
(NORMAL SPEED)
"The most convenient kitchen appliance is the microwave oven."
(SLOW)
Dụng cụ nhà bếp tiện lợi nhất là lò vi sóng.
5.
(NORMAL SPEED)
tủ lạnh
(NORMAL SPEED)
"refrigerator"
(NORMAL SPEED)
tủ lạnh
(SLOW)
tủ lạnh
(NORMAL SPEED)
"refrigerator"
(NORMAL SPEED)
Tủ lạnh có đầy đủ thức ăn cho kỳ nghỉ.
(NORMAL SPEED)
"The refrigerator is full of food for the holiday."
(SLOW)
Tủ lạnh có đầy đủ thức ăn cho kỳ nghỉ.
6.
(NORMAL SPEED)
máy hút bụi
(NORMAL SPEED)
"vacuum cleaner"
(NORMAL SPEED)
máy hút bụi
(SLOW)
máy hút bụi
(NORMAL SPEED)
"vacuum cleaner"
(NORMAL SPEED)
Dùng máy hút bụi để giữ sạch thảm.
(NORMAL SPEED)
"Use the vacuum cleaner to keep the carpets clean."
(SLOW)
Dùng máy hút bụi để giữ sạch thảm.
7.
(NORMAL SPEED)
đổ mồ hôi
(NORMAL SPEED)
"sweat"
(NORMAL SPEED)
đổ mồ hôi
(SLOW)
đổ mồ hôi
(NORMAL SPEED)
"sweat"
(NORMAL SPEED)
Mặt tôi sẽ đổ mồ hôi khi tôi ăn những thức ăn thật cay.
(NORMAL SPEED)
"My face sweats when I eat very spicy foods."
(SLOW)
Mặt tôi sẽ đổ mồ hôi khi tôi ăn những thức ăn thật cay.
8.
(NORMAL SPEED)
nhận phòng
(NORMAL SPEED)
"check in"
(NORMAL SPEED)
nhận phòng
(SLOW)
nhận phòng
(NORMAL SPEED)
"check in"
(NORMAL SPEED)
Mấy giờ nhận phòng?
(NORMAL SPEED)
"What time is check in?"
(SLOW)
Mấy giờ nhận phòng?
9.
(NORMAL SPEED)
số phòng
(NORMAL SPEED)
"room number"
(NORMAL SPEED)
số phòng
(SLOW)
số phòng
(NORMAL SPEED)
"room number"
(NORMAL SPEED)
Chúng tôi sẽ ở tại khách sạn City, số phòng 717.
(NORMAL SPEED)
"We'll be staying at the City Hotel, room number 717."
(SLOW)
Chúng tôi sẽ ở tại khách sạn City, số phòng 717.
10.
(NORMAL SPEED)
chìa khóa phòng
(NORMAL SPEED)
"room key"
(NORMAL SPEED)
chìa khóa phòng
(SLOW)
chìa khóa phòng
(NORMAL SPEED)
"room key"
(NORMAL SPEED)
Tôi đã làm mất chìa khoá phòng.
(NORMAL SPEED)
"I lost my room key."
(SLOW)
Tôi đã làm mất chìa khoá phòng.
11.
(NORMAL SPEED)
điện thoại báo thức
(NORMAL SPEED)
"wake-up call"
(NORMAL SPEED)
điện thoại báo thức
(SLOW)
điện thoại báo thức
(NORMAL SPEED)
"wake-up call"
(NORMAL SPEED)
Xin chào, tôi muốn đặt điện thoại báo thức lúc sáu giờ kém mười lăm phút sáng.
(NORMAL SPEED)
"Hi, I'd like a wake-up call at fifteen minutes to six in the morning."
(SLOW)
Xin chào, tôi muốn đặt điện thoại báo thức lúc sáu giờ kém mười lăm phút sáng.
12.
(NORMAL SPEED)
trả phòng
(NORMAL SPEED)
"check out"
(NORMAL SPEED)
trả phòng
(SLOW)
trả phòng
(NORMAL SPEED)
"check out"
(NORMAL SPEED)
Vui lòng trả phòng trước 10 giờ sáng.
(NORMAL SPEED)
"Please check out before 10 AM."
(SLOW)
Vui lòng trả phòng trước 10 giờ sáng.
13.
(NORMAL SPEED)
nhạt
(NORMAL SPEED)
"light"
(NORMAL SPEED)
nhạt
(SLOW)
nhạt
(NORMAL SPEED)
"light"
(NORMAL SPEED)
Những màu nhạt trông rất hợp với bạn.
(NORMAL SPEED)
"Light colors really suit you well."
(SLOW)
Những màu nhạt trông rất hợp với bạn.
14.
(NORMAL SPEED)
vàng
(NORMAL SPEED)
"gold"
(NORMAL SPEED)
vàng
(SLOW)
vàng
(NORMAL SPEED)
"gold"
(NORMAL SPEED)
Tôi muốn một chiếc ví màu vàng.
(NORMAL SPEED)
"I want a gold colored purse."
(SLOW)
Tôi muốn một chiếc ví màu vàng.
15.
(NORMAL SPEED)
hồng
(NORMAL SPEED)
"pink"
(NORMAL SPEED)
hồng
(SLOW)
hồng
(NORMAL SPEED)
"pink"
(NORMAL SPEED)
Lớp đường phủ màu hồng trên bánh kem dâu là thứ tôi thích nhất.
(NORMAL SPEED)
"The pink frosting on a strawberry cake is my favorite."
(SLOW)
Lớp đường phủ màu hồng trên bánh kem dâu là thứ tôi thích nhất.
16.
(NORMAL SPEED)
bạc
(NORMAL SPEED)
"silver"
(NORMAL SPEED)
bạc
(SLOW)
bạc
(NORMAL SPEED)
"silver"
(NORMAL SPEED)
Cây bút màu bạc trông có vẻ đắt tiền.
(NORMAL SPEED)
"The silver colored pen looks expensive."
(SLOW)
Cây bút màu bạc trông có vẻ đắt tiền.
17.
(NORMAL SPEED)
be
(NORMAL SPEED)
"beige"
(NORMAL SPEED)
be
(SLOW)
be
(NORMAL SPEED)
"beige"
(NORMAL SPEED)
Màu be là sự pha trộn của màu kem và màu vàng.
(NORMAL SPEED)
"Beige is a pale cream color with a yellowish tint."
(SLOW)
Màu be là sự pha trộn của màu kem và màu vàng.
18.
(NORMAL SPEED)
quả mâm xôi
(NORMAL SPEED)
"raspberry"
(NORMAL SPEED)
quả mâm xôi
(SLOW)
quả mâm xôi
(NORMAL SPEED)
"raspberry"
(NORMAL SPEED)
Tôi chỉ đơn giản là người cực kỳ thích quả mâm xôi.
(NORMAL SPEED)
"I'm simply a huge fan of raspberries."
(SLOW)
Tôi chỉ đơn giản là người cực kỳ thích quả mâm xôi.
19.
(NORMAL SPEED)
ho
(NORMAL SPEED)
"cough"
(NORMAL SPEED)
ho
(SLOW)
ho
(NORMAL SPEED)
"cough"
(NORMAL SPEED)
Người đàn ông đang ho.
(NORMAL SPEED)
"The man is coughing."
(SLOW)
Người đàn ông đang ho.
20.
(NORMAL SPEED)
tỏi
(NORMAL SPEED)
"garlic"
(NORMAL SPEED)
tỏi
(SLOW)
tỏi
(NORMAL SPEED)
"garlic"
(NORMAL SPEED)
Vị và mùi là điểm đặc trưng nấu nướng của tỏi.
(NORMAL SPEED)
"The taste and odor of garlic are its cooking trademarks."
(SLOW)
Vị và mùi là điểm đặc trưng nấu nướng của tỏi.
Well done! In this lesson, you expanded your vocabulary and learned 20 new useful words.
See you next time!
Tạm biệt!

Comments

Hide