Vocabulary (Review)
Learn New Words FAST with this Lesson’s Vocab Review List
Get this lesson’s key vocab, their translations and pronunciations. Sign up for your Free Lifetime Account Now and get 7 Days of Premium Access including this feature.
Learn 20 high-frequency expressions, including words for technology and types of schools
Get this lesson’s key vocab, their translations and pronunciations. Sign up for your Free Lifetime Account Now and get 7 Days of Premium Access including this feature.
Unlock Lesson Notes and Transcripts for every single lesson. Sign Up for a Free Lifetime Account and Get 7 Days of Premium Access.
In this video, you'll learn 20 of the most common words and phrases in Vietnamese. |
Hi everybody, my name is Linh. |
Welcome to The 800 Core Vietnamese Words and Phrases video series! |
This series will teach you the eight hundred most common words and phrases in Vietnamese. |
Ok! Let's get started! First is… |
1. |
(NORMAL SPEED) |
ria mép |
(NORMAL SPEED) |
"mustache" |
(NORMAL SPEED) |
ria mép |
(SLOW) |
ria mép |
(NORMAL SPEED) |
"mustache" |
(NORMAL SPEED) |
Người đàn ông có bộ ria mép rậm. |
(NORMAL SPEED) |
"The man has a thick mustache." |
(SLOW) |
Người đàn ông có bộ ria mép rậm. |
2. |
(NORMAL SPEED) |
máy giặt |
(NORMAL SPEED) |
"washing machine" |
(NORMAL SPEED) |
máy giặt |
(SLOW) |
máy giặt |
(NORMAL SPEED) |
"washing machine" |
(NORMAL SPEED) |
Tôi dùng máy giặt để giữ quần áo sạch. |
(NORMAL SPEED) |
"I use the washing machine to keep my clothes clean." |
(SLOW) |
Tôi dùng máy giặt để giữ quần áo sạch. |
3. |
(NORMAL SPEED) |
đầu DVD |
(NORMAL SPEED) |
"DVD player" |
(NORMAL SPEED) |
đầu DVD |
(SLOW) |
đầu DVD |
(NORMAL SPEED) |
"DVD player" |
(NORMAL SPEED) |
Chúng tôi coi phim bằng đầu DVD mỗi tối thứ tư. |
(NORMAL SPEED) |
"We watch movies on the DVD player every Wednesday night." |
(SLOW) |
Chúng tôi coi phim bằng đầu DVD mỗi tối thứ tư. |
4. |
(NORMAL SPEED) |
quạt |
(NORMAL SPEED) |
"fan" |
(NORMAL SPEED) |
quạt |
(SLOW) |
quạt |
(NORMAL SPEED) |
"fan" |
(NORMAL SPEED) |
Khi tôi bật quạt, giấy bay đầy phòng. |
(NORMAL SPEED) |
"When I turned on the fan, my papers blew all over the room." |
(SLOW) |
Khi tôi bật quạt, giấy bay đầy phòng. |
5. |
(NORMAL SPEED) |
điều hòa nhiệt độ |
(NORMAL SPEED) |
"air conditioner" |
(NORMAL SPEED) |
điều hòa nhiệt độ |
(SLOW) |
điều hòa nhiệt độ |
(NORMAL SPEED) |
"air conditioner" |
(NORMAL SPEED) |
Vào những ngày hè nóng bức, điều hòa nhiệt độ phải làm việc suốt ngày để giúp chúng ta mát. |
(NORMAL SPEED) |
"On a hot summer day, the air conditioner works all day to keep us cool." |
(SLOW) |
Vào những ngày hè nóng bức, điều hòa nhiệt độ phải làm việc suốt ngày để giúp chúng ta mát. |
6. |
(NORMAL SPEED) |
bếp nấu |
(NORMAL SPEED) |
"stove" |
(NORMAL SPEED) |
bếp nấu |
(SLOW) |
bếp nấu |
(NORMAL SPEED) |
"stove" |
(NORMAL SPEED) |
Ấm đun nước đang ở trên bếp nấu. |
(NORMAL SPEED) |
"The kettle is on the stove." |
(SLOW) |
Ấm đun nước đang ở trên bếp nấu. |
7. |
(NORMAL SPEED) |
trường tiểu học |
(NORMAL SPEED) |
"elementary school" |
(NORMAL SPEED) |
trường tiểu học |
(SLOW) |
trường tiểu học |
(NORMAL SPEED) |
"elementary school" |
(NORMAL SPEED) |
Chúng tôi học cùng trường tiểu học khi còn nhỏ. |
(NORMAL SPEED) |
"We went to the same elementary school when we were little." |
(SLOW) |
Chúng tôi học cùng trường tiểu học khi còn nhỏ. |
8. |
(NORMAL SPEED) |
trường trung học cơ sở |
(NORMAL SPEED) |
"middle school" |
(NORMAL SPEED) |
trường trung học cơ sở |
(SLOW) |
trường trung học cơ sở |
(NORMAL SPEED) |
"middle school" |
(NORMAL SPEED) |
Em trai mười hai tuổi của tôi đang học trường trung học cơ sở. |
(NORMAL SPEED) |
"My twelve-year-old brother goes to middle school." |
(SLOW) |
Em trai mười hai tuổi của tôi đang học trường trung học cơ sở. |
9. |
(NORMAL SPEED) |
trường phổ thông trung học |
(NORMAL SPEED) |
"high school" |
(NORMAL SPEED) |
trường phổ thông trung học |
(SLOW) |
trường phổ thông trung học |
(NORMAL SPEED) |
"high school" |
(NORMAL SPEED) |
Khi còn học trường phổ thông trung học, tôi đã chơi cho đội bóng đá của trường. |
(NORMAL SPEED) |
"When I was in high school, I played soccer for the school team." |
(SLOW) |
Khi còn học trường phổ thông trung học, tôi đã chơi cho đội bóng đá của trường. |
10. |
(NORMAL SPEED) |
trường đại học |
(NORMAL SPEED) |
"university" |
(NORMAL SPEED) |
trường đại học |
(SLOW) |
trường đại học |
(NORMAL SPEED) |
"university" |
(NORMAL SPEED) |
Anh ấy nhận được học bổng toàn phần của một trường đại học nổi tiếng. |
(NORMAL SPEED) |
"He received a full scholarship from a famous university." |
(SLOW) |
Anh ấy nhận được học bổng toàn phần của một trường đại học nổi tiếng. |
11. |
(NORMAL SPEED) |
hiệu trưởng |
(NORMAL SPEED) |
"principal" |
(NORMAL SPEED) |
hiệu trưởng |
(SLOW) |
hiệu trưởng |
(NORMAL SPEED) |
"principal" |
(NORMAL SPEED) |
Ông tôi đã từng làm hiệu trưởng. |
(NORMAL SPEED) |
"My grandfather used to be a principal." |
(SLOW) |
Ông tôi đã từng làm hiệu trưởng. |
12. |
(NORMAL SPEED) |
sáng |
(NORMAL SPEED) |
"bright" |
(NORMAL SPEED) |
sáng |
(SLOW) |
sáng |
(NORMAL SPEED) |
"bright" |
(NORMAL SPEED) |
Cô ấy mặc một chiếc áo sáng màu. |
(NORMAL SPEED) |
"She wore a bright colored shirt." |
(SLOW) |
Cô ấy mặc một chiếc áo sáng màu. |
13. |
(NORMAL SPEED) |
máy tính xách tay |
(NORMAL SPEED) |
"laptop computer" |
(NORMAL SPEED) |
máy tính xách tay |
(SLOW) |
máy tính xách tay |
(NORMAL SPEED) |
"laptop computer" |
(NORMAL SPEED) |
Tôi đã mua một cái máy tính xách tay mới. |
(NORMAL SPEED) |
"I bought a new laptop computer." |
(SLOW) |
Tôi đã mua một cái máy tính xách tay mới. |
14. |
(NORMAL SPEED) |
chuột máy tính |
(NORMAL SPEED) |
"mouse" |
(NORMAL SPEED) |
chuột máy tính |
(SLOW) |
chuột máy tính |
(NORMAL SPEED) |
"mouse" |
(NORMAL SPEED) |
Chuột máy tính màu đen nằm trên miếng lót màu xanh. |
(NORMAL SPEED) |
"The black mouse is on the blue mouse pad." |
(SLOW) |
Chuột máy tính màu đen nằm trên miếng lót màu xanh. |
15. |
(NORMAL SPEED) |
loa |
(NORMAL SPEED) |
"speaker" |
(NORMAL SPEED) |
loa |
(SLOW) |
loa |
(NORMAL SPEED) |
"speaker" |
(NORMAL SPEED) |
Loa bên phải có nút điều khiển. |
(NORMAL SPEED) |
"The right speaker has the controls." |
(SLOW) |
Loa bên phải có nút điều khiển. |
16. |
(NORMAL SPEED) |
webcam |
(NORMAL SPEED) |
"webcam" |
(NORMAL SPEED) |
webcam |
(SLOW) |
webcam |
(NORMAL SPEED) |
"webcam" |
(NORMAL SPEED) |
Người phụ nữ đang sử dụng webcam để thực hiện cuộc họp vi-đê-ô. |
(NORMAL SPEED) |
"The woman is using a webcam to video conference." |
(SLOW) |
Người phụ nữ đang sử dụng webcam để thực hiện cuộc họp vi-đê-ô. |
17. |
(NORMAL SPEED) |
míc |
(NORMAL SPEED) |
"microphone" |
(NORMAL SPEED) |
míc |
(SLOW) |
míc |
(NORMAL SPEED) |
"microphone" |
(NORMAL SPEED) |
Đưa cho tôi cái míc. |
(NORMAL SPEED) |
"Give me the microphone." |
(SLOW) |
Đưa cho tôi cái míc. |
18. |
(NORMAL SPEED) |
máy tính để bàn |
(NORMAL SPEED) |
"desktop computer" |
(NORMAL SPEED) |
máy tính để bàn |
(SLOW) |
máy tính để bàn |
(NORMAL SPEED) |
"desktop computer" |
(NORMAL SPEED) |
Tôi chỉ có máy tính để bàn thôi. |
(NORMAL SPEED) |
"I only have a desktop computer." |
(SLOW) |
Tôi chỉ có máy tính để bàn thôi. |
19. |
(NORMAL SPEED) |
ớt |
(NORMAL SPEED) |
"chili pepper" |
(NORMAL SPEED) |
ớt |
(SLOW) |
ớt |
(NORMAL SPEED) |
"chili pepper" |
(NORMAL SPEED) |
Để nguyên hạt trong quả ớt sẽ khiến nó cay hơn rất nhiều. |
(NORMAL SPEED) |
"Leaving the seeds in a chili pepper will make it much hotter." |
(SLOW) |
Để nguyên hạt trong quả ớt sẽ khiến nó cay hơn rất nhiều. |
20. |
(NORMAL SPEED) |
ngô |
(NORMAL SPEED) |
"corn" |
(NORMAL SPEED) |
ngô |
(SLOW) |
ngô |
(NORMAL SPEED) |
"corn" |
(NORMAL SPEED) |
Loại rau yêu thích của tôi là ngô nguyên bắp. |
(NORMAL SPEED) |
"My favorite vegetable is corn on the cob." |
(SLOW) |
Loại rau yêu thích của tôi là ngô nguyên bắp. |
Well done! In this lesson, you expanded your vocabulary and learned 20 new useful words. |
See you next time! |
Tạm biệt! |
Comments
Hide