Vocabulary (Review)

Learn New Words FAST with this Lesson’s Vocab Review List

Get this lesson’s key vocab, their translations and pronunciations. Sign up for your Free Lifetime Account Now and get 7 Days of Premium Access including this feature.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Notes

Unlock In-Depth Explanations & Exclusive Takeaways with Printable Lesson Notes

Unlock Lesson Notes and Transcripts for every single lesson. Sign Up for a Free Lifetime Account and Get 7 Days of Premium Access.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Transcript

In this video, you'll learn 20 of the most common words and phrases in Vietnamese.
Hi everybody, my name is Linh.
Welcome to The 800 Core Vietnamese Words and Phrases video series!
This series will teach you the eight hundred most common words and phrases in Vietnamese.
Ok! Let's get started! First is…
1.
(NORMAL SPEED)
ba lô
(NORMAL SPEED)
"backpack"
(NORMAL SPEED)
ba lô
(SLOW)
ba lô
(NORMAL SPEED)
"backpack"
(NORMAL SPEED)
Anh ấy mang sách, bút chì và giấy trong ba lô.
(NORMAL SPEED)
"He carried his books, pencils and papers in the backpack."
(SLOW)
Anh ấy mang sách, bút chì và giấy trong ba lô.
2.
(NORMAL SPEED)
đầu chì
(NORMAL SPEED)
"pencil lead"
(NORMAL SPEED)
đầu chì
(SLOW)
đầu chì
(NORMAL SPEED)
"pencil lead"
(NORMAL SPEED)
Bút chì gỗ phải được vót nhọn khi đầu chì bị gãy.
(NORMAL SPEED)
"Wooden pencils must be sharpened when the lead breaks."
(SLOW)
Bút chì gỗ phải được vót nhọn khi đầu chì bị gãy.
3.
(NORMAL SPEED)
keo
(NORMAL SPEED)
"glue"
(NORMAL SPEED)
keo
(SLOW)
keo
(NORMAL SPEED)
"glue"
(NORMAL SPEED)
Bôi keo lên giấy
(NORMAL SPEED)
"Apply glue to the paper."
(SLOW)
Bôi keo lên giấy
4.
(NORMAL SPEED)
máy tính
(NORMAL SPEED)
"calculator"
(NORMAL SPEED)
máy tính
(SLOW)
máy tính
(NORMAL SPEED)
"calculator"
(NORMAL SPEED)
Tôi luôn dùng máy tính để làm toán.
(NORMAL SPEED)
"I always use a calculator to do the math."
(SLOW)
Tôi luôn dùng máy tính để làm toán.
5.
(NORMAL SPEED)
cái gọt bút chì
(NORMAL SPEED)
"pencil sharpener"
(NORMAL SPEED)
cái gọt bút chì
(SLOW)
cái gọt bút chì
(NORMAL SPEED)
"pencil sharpener"
(NORMAL SPEED)
Tôi có một cái gọt bút chì.
(NORMAL SPEED)
"I have a pencil sharpener."
(SLOW)
Tôi có một cái gọt bút chì.
6.
(NORMAL SPEED)
rộng
(NORMAL SPEED)
"wide"
(NORMAL SPEED)
rộng
(SLOW)
rộng
(NORMAL SPEED)
"wide"
(NORMAL SPEED)
Đường cao tốc mới rộng sáu làn xe.
(NORMAL SPEED)
"The new highway is six lanes wide."
(SLOW)
Đường cao tốc mới rộng sáu làn xe.
7.
(NORMAL SPEED)
hẹp
(NORMAL SPEED)
"narrow"
(NORMAL SPEED)
hẹp
(SLOW)
hẹp
(NORMAL SPEED)
"narrow"
(NORMAL SPEED)
Người đàn ông đang đi bộ trên một đường mòn hẹp.
(NORMAL SPEED)
"The man is hiking on a narrow path."
(SLOW)
Người đàn ông đang đi bộ trên một đường mòn hẹp.
8.
(NORMAL SPEED)
cứng
(NORMAL SPEED)
"hard"
(NORMAL SPEED)
cứng
(SLOW)
cứng
(NORMAL SPEED)
"hard"
(NORMAL SPEED)
Chiếc kẹo này rất cứng.
(NORMAL SPEED)
"This sweet is very hard."
(SLOW)
Chiếc kẹo này rất cứng.
9.
(NORMAL SPEED)
mềm
(NORMAL SPEED)
"soft"
(NORMAL SPEED)
mềm
(SLOW)
mềm
(NORMAL SPEED)
"soft"
(NORMAL SPEED)
Cái khăn tắm mới của cô ấy được làm từ sợi cốt tông mềm.
(NORMAL SPEED)
"Her new bath towels were made of soft cotton."
(SLOW)
Cái khăn tắm mới của cô ấy được làm từ sợi cốt tông mềm.
10.
(NORMAL SPEED)
(NORMAL SPEED)
"apricot"
(NORMAL SPEED)
(SLOW)
(NORMAL SPEED)
"apricot"
(NORMAL SPEED)
Mơ sấy khô là một loại đồ ăn vặt tiện lợi và tốt cho sức khỏe.
(NORMAL SPEED)
"A dried apricot makes a very healthy and convenient snack."
(SLOW)
Mơ sấy khô là một loại đồ ăn vặt tiện lợi và tốt cho sức khỏe.
11.
(NORMAL SPEED)
dứa
(NORMAL SPEED)
"pineapple"
(NORMAL SPEED)
dứa
(SLOW)
dứa
(NORMAL SPEED)
"pineapple"
(NORMAL SPEED)
Dứa là một loại quả nhiệt đới có ruột vàng và vị chua ngọt.
(NORMAL SPEED)
"Pineapple is a tropical fruit with yellow meat and a tangy sweet-tart flavor."
(SLOW)
Dứa là một loại quả nhiệt đới có ruột vàng và vị chua ngọt.
12.
(NORMAL SPEED)
dưa tây
(NORMAL SPEED)
"melon"
(NORMAL SPEED)
dưa tây
(SLOW)
dưa tây
(NORMAL SPEED)
"melon"
(NORMAL SPEED)
Có hơn trăm loại dưa tây nhưng tất cả đều mọng nước và ngon.
(NORMAL SPEED)
"There are over one hundred varieties of melon, but all are juicy and good tasting."
(SLOW)
Có hơn trăm loại dưa tây nhưng tất cả đều mọng nước và ngon.
13.
(NORMAL SPEED)
quả sung
(NORMAL SPEED)
"fig"
(NORMAL SPEED)
quả sung
(SLOW)
quả sung
(NORMAL SPEED)
"fig"
(NORMAL SPEED)
Tôi đã gọi món sa lát quả sung.
(NORMAL SPEED)
"I ordered fig salad."
(SLOW)
Tôi đã gọi món sa lát quả sung.
14.
(NORMAL SPEED)
quả mận
(NORMAL SPEED)
"plum"
(NORMAL SPEED)
quả mận
(SLOW)
quả mận
(NORMAL SPEED)
"plum"
(NORMAL SPEED)
Mận khô được làm từ quả mận.
(NORMAL SPEED)
"Prunes are dried plums."
(SLOW)
Mận khô được làm từ quả mận.
15.
(NORMAL SPEED)
bông cải
(NORMAL SPEED)
"cauliflower"
(NORMAL SPEED)
bông cải
(SLOW)
bông cải
(NORMAL SPEED)
"cauliflower"
(NORMAL SPEED)
Chúng tôi ăn bông cải với sốt sa lát.
(NORMAL SPEED)
"We eat cauliflower dipped in ranch dressing."
(SLOW)
Chúng tôi ăn bông cải với sốt sa lát.
16.
(NORMAL SPEED)
bắp cải
(NORMAL SPEED)
"cabbage"
(NORMAL SPEED)
bắp cải
(SLOW)
bắp cải
(NORMAL SPEED)
"cabbage"
(NORMAL SPEED)
Tối qua tôi đã ăn bắp cải.
(NORMAL SPEED)
"I ate a cabbage last night."
(SLOW)
Tối qua tôi đã ăn bắp cải.
17.
(NORMAL SPEED)
cần tây
(NORMAL SPEED)
"celery"
(NORMAL SPEED)
cần tây
(SLOW)
cần tây
(NORMAL SPEED)
"celery"
(NORMAL SPEED)
Chúng ta tốn nhiều calo để ăn cần tây hơn cả lượng calo thu được từ việc ăn nó.
(NORMAL SPEED)
"It takes more calories to eat celery than you get by eating it."
(SLOW)
Chúng ta tốn nhiều calo để ăn cần tây hơn cả lượng calo thu được từ việc ăn nó.
18.
(NORMAL SPEED)
cà tím
(NORMAL SPEED)
"eggplant"
(NORMAL SPEED)
cà tím
(SLOW)
cà tím
(NORMAL SPEED)
"eggplant"
(NORMAL SPEED)
Cà tím có rất nhiều màu bao gồm tím, trắng và xanh.
(NORMAL SPEED)
"Eggplant comes in various colors including purple, white and green."
(SLOW)
Cà tím có rất nhiều màu bao gồm tím, trắng và xanh.
19.
(NORMAL SPEED)
giá đỗ
(NORMAL SPEED)
"bean sprout"
(NORMAL SPEED)
giá đỗ
(SLOW)
giá đỗ
(NORMAL SPEED)
"bean sprout"
(NORMAL SPEED)
Giá đỗ giòn và ngọt kèm với cơm là một món ngon.
(NORMAL SPEED)
"Sweet and crunchy bean sprouts in rice make an enjoyable side dish."
(SLOW)
Giá đỗ giòn và ngọt kèm với cơm là một món ngon.
20.
(NORMAL SPEED)
tai nạn
(NORMAL SPEED)
"accident"
(NORMAL SPEED)
tai nạn
(SLOW)
tai nạn
(NORMAL SPEED)
"accident"
(NORMAL SPEED)
Anh ấy vừa bị tai nạn giao thông sáng nay.
(NORMAL SPEED)
"He has just had a traffic accident this morning."
(SLOW)
Anh ấy vừa bị tai nạn giao thông sáng nay.
Well done! In this lesson, you expanded your vocabulary and learned 20 new useful words.
See you next time!
Tạm biệt!

Comments

Hide