Vocabulary (Review)

Learn New Words FAST with this Lesson’s Vocab Review List

Get this lesson’s key vocab, their translations and pronunciations. Sign up for your Free Lifetime Account Now and get 7 Days of Premium Access including this feature.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Notes

Unlock In-Depth Explanations & Exclusive Takeaways with Printable Lesson Notes

Unlock Lesson Notes and Transcripts for every single lesson. Sign Up for a Free Lifetime Account and Get 7 Days of Premium Access.

Or sign up using Facebook
Already a Member?

Lesson Transcript

In this video, you'll learn 20 of the most common words and phrases in Vietnamese.
Hi everybody, my name is Linh.
Welcome to The 800 Core Vietnamese Words and Phrases video series!
This series will teach you the eight hundred most common words and phrases in Vietnamese.
Ok! Let's get started! First is…
1.
(NORMAL SPEED)
đầy hy vọng
(NORMAL SPEED)
"hopeful"
(NORMAL SPEED)
đầy hy vọng
(SLOW)
đầy hy vọng
(NORMAL SPEED)
"hopeful"
(NORMAL SPEED)
Tôi đầy hy vọng rằng kỳ nghỉ hè tiếp theo sẽ thật tuyệt vời.
(NORMAL SPEED)
"I am hopeful that my next summer vacation will be very good."
(SLOW)
Tôi đầy hy vọng rằng kỳ nghỉ hè tiếp theo sẽ thật tuyệt vời.
2.
(NORMAL SPEED)
sâu
(NORMAL SPEED)
"deep"
(NORMAL SPEED)
sâu
(SLOW)
sâu
(NORMAL SPEED)
"deep"
(NORMAL SPEED)
Biển rất sâu.
(NORMAL SPEED)
"The sea is deep."
(SLOW)
Biển rất sâu.
3.
(NORMAL SPEED)
nông
(NORMAL SPEED)
"shallow"
(NORMAL SPEED)
nông
(SLOW)
nông
(NORMAL SPEED)
"shallow"
(NORMAL SPEED)
Đừng lo, mực nước ở đây rất nông.
(NORMAL SPEED)
"Don't worry; the water is very shallow here."
(SLOW)
Đừng lo, mực nước ở đây rất nông.
4.
(NORMAL SPEED)
giàu
(NORMAL SPEED)
"rich"
(NORMAL SPEED)
giàu
(SLOW)
giàu
(NORMAL SPEED)
"rich"
(NORMAL SPEED)
Tôi không giàu.
(NORMAL SPEED)
"I'm not rich."
(SLOW)
Tôi không giàu.
5.
(NORMAL SPEED)
nghèo
(NORMAL SPEED)
"poor"
(NORMAL SPEED)
nghèo
(SLOW)
nghèo
(NORMAL SPEED)
"poor"
(NORMAL SPEED)
Người đàn ông nghèo.
(NORMAL SPEED)
"The man is poor."
(SLOW)
Người đàn ông nghèo.
6.
(NORMAL SPEED)
màn hình
(NORMAL SPEED)
"monitor"
(NORMAL SPEED)
màn hình
(SLOW)
màn hình
(NORMAL SPEED)
"monitor"
(NORMAL SPEED)
Tôi muốn có một cái màn hình to hơn.
(NORMAL SPEED)
"I'd like to have a bigger monitor."
(SLOW)
Tôi muốn có một cái màn hình to hơn.
7.
(NORMAL SPEED)
bàn phím
(NORMAL SPEED)
"keyboard"
(NORMAL SPEED)
bàn phím
(SLOW)
bàn phím
(NORMAL SPEED)
"keyboard"
(NORMAL SPEED)
Bàn phím của tôi bị hỏng rồi.
(NORMAL SPEED)
"My keyboard is broken."
(SLOW)
Bàn phím của tôi bị hỏng rồi.
8.
(NORMAL SPEED)
tai nghe
(NORMAL SPEED)
"headphones"
(NORMAL SPEED)
tai nghe
(SLOW)
tai nghe
(NORMAL SPEED)
"headphones"
(NORMAL SPEED)
Cái tai nghe đó thật là đắt.
(NORMAL SPEED)
"Those headphones are really expensive."
(SLOW)
Cái tai nghe đó thật là đắt.
9.
(NORMAL SPEED)
nấc
(NORMAL SPEED)
"hiccup"
(NORMAL SPEED)
nấc
(SLOW)
nấc
(NORMAL SPEED)
"hiccup"
(NORMAL SPEED)
Khi bạn bị nấc nói chuyện sẽ rất khó.
(NORMAL SPEED)
"When you have to hiccup it is hard to talk."
(SLOW)
Khi bạn bị nấc nói chuyện sẽ rất khó.
10.
(NORMAL SPEED)
việt quất
(NORMAL SPEED)
"blueberry"
(NORMAL SPEED)
việt quất
(SLOW)
việt quất
(NORMAL SPEED)
"blueberry"
(NORMAL SPEED)
Những trái việt quất hình tròn.
(NORMAL SPEED)
"Blueberries are round."
(SLOW)
Những trái việt quất hình tròn.
11.
(NORMAL SPEED)
mận khô
(NORMAL SPEED)
"prune"
(NORMAL SPEED)
mận khô
(SLOW)
mận khô
(NORMAL SPEED)
"prune"
(NORMAL SPEED)
Mận khô là mận được sấy khô.
(NORMAL SPEED)
"Prunes are dried plums."
(SLOW)
Mận khô là mận được sấy khô.
12.
(NORMAL SPEED)
quả xoài
(NORMAL SPEED)
"mango"
(NORMAL SPEED)
quả xoài
(SLOW)
quả xoài
(NORMAL SPEED)
"mango"
(NORMAL SPEED)
Quả xoài đó bao nhiêu tiền?
(NORMAL SPEED)
"How much is that mango?"
(SLOW)
Quả xoài đó bao nhiêu tiền?
13.
(NORMAL SPEED)
chanh
(NORMAL SPEED)
"lemon"
(NORMAL SPEED)
chanh
(SLOW)
chanh
(NORMAL SPEED)
"lemon"
(NORMAL SPEED)
Lượng acid citric trong chanh khiến nước cốt chanh vừa là chất tẩy rửa hiệu quả vừa là nước chanh ngon miệng.
(NORMAL SPEED)
"The citric acid in lemons makes the juice a great cleaner and tasty lemonade."
(SLOW)
Lượng acid citric trong chanh khiến nước cốt chanh vừa là chất tẩy rửa hiệu quả vừa là nước chanh ngon miệng.
14.
(NORMAL SPEED)
mông
(NORMAL SPEED)
"buttocks"
(NORMAL SPEED)
mông
(SLOW)
mông
(NORMAL SPEED)
"buttocks"
(NORMAL SPEED)
Cô ấy ngã ngửa đập mạnh mông xuống đất.
(NORMAL SPEED)
"She fell backwards landing hard on her buttocks."
(SLOW)
Cô ấy ngã ngửa đập mạnh mông xuống đất.
15.
(NORMAL SPEED)
vai
(NORMAL SPEED)
"shoulder"
(NORMAL SPEED)
vai
(SLOW)
vai
(NORMAL SPEED)
"shoulder"
(NORMAL SPEED)
Vai phải tôi bị đau.
(NORMAL SPEED)
"My right shoulder hurts."
(SLOW)
Vai phải tôi bị đau.
16.
(NORMAL SPEED)
cơ bắp
(NORMAL SPEED)
"muscle"
(NORMAL SPEED)
cơ bắp
(SLOW)
cơ bắp
(NORMAL SPEED)
"muscle"
(NORMAL SPEED)
Nếu bạn tập tạ, cơ bắp bạn sẽ săn chắc.
(NORMAL SPEED)
"If you lift weights, you can build your muscles."
(SLOW)
Nếu bạn tập tạ, cơ bắp bạn sẽ săn chắc.
17.
(NORMAL SPEED)
xương
(NORMAL SPEED)
"bone"
(NORMAL SPEED)
xương
(SLOW)
xương
(NORMAL SPEED)
"bone"
(NORMAL SPEED)
Xương nằm dưới da.
(NORMAL SPEED)
"Your bones are beneath your skin."
(SLOW)
Xương nằm dưới da.
18.
(NORMAL SPEED)
râu
(NORMAL SPEED)
"beard"
(NORMAL SPEED)
râu
(SLOW)
râu
(NORMAL SPEED)
"beard"
(NORMAL SPEED)
Người đàn ông có bộ râu rậm nhưng lại có ít tóc trên đỉnh đầu.
(NORMAL SPEED)
"The man has a full beard, but little hair on the top of his head."
(SLOW)
Người đàn ông có bộ râu rậm nhưng lại có ít tóc trên đỉnh đầu.
19.
(NORMAL SPEED)
khoai lang
(NORMAL SPEED)
"sweet potato"
(NORMAL SPEED)
khoai lang
(SLOW)
khoai lang
(NORMAL SPEED)
"sweet potato"
(NORMAL SPEED)
Khoai lang dù chiên hay nướng đều ngon.
(NORMAL SPEED)
"The sweet potato is great baked or fried."
(SLOW)
Khoai lang dù chiên hay nướng đều ngon.
20.
(NORMAL SPEED)
nấm
(NORMAL SPEED)
"mushroom"
(NORMAL SPEED)
nấm
(SLOW)
nấm
(NORMAL SPEED)
"mushroom"
(NORMAL SPEED)
Khi bạn ăn nấm tức là bạn đang ăn tai nấm.
(NORMAL SPEED)
"When you eat mushrooms, you are eating a fungus."
(SLOW)
Khi bạn ăn nấm tức là bạn đang ăn tai nấm.
Well done! In this lesson, you expanded your vocabulary and learned 20 new useful words.
See you next time!
Xin chào và hẹn gặp lại!

Comments

Hide