Hallo, Pooh, you're just in time for a little smackerel of something
Lessons
Lesson Library
Newest Lessons
Favorite Lessons
Your Next Lesson
Introducing Yourself in Vietnamese
Throwback Thursday
Learn how to introduce yourself
Congratulations! You've finished everything on your pathway.
Add a new path?
Study now
Vocabulary
Flashcards
Vocabulary Lists
Free
Word Bank
Word of the Day
Free
Vietnamese Dictionary
Free
100 Most Common Words
Free
2000 Most Common Words
Vietnamese Key Phrases
Free
My Teacher
My Teacher Messenger
My Assessment Test
My Report
More
Vietnamese Resources
Mobile App
Grammar Search
My Notes
My Feed
Blog
Help Center
Lessons
Advanced Lesson Search
Dictionary
View All Dictionary Results
Sign In
Start Your
Free Trial
Welcome!
Sign In
Start Your Free Trial
Lessons
Vocabulary
My Teacher
More
Sign in
Lessons
Lesson Library
Newest Lessons
Favorite Lessons
Vocabulary
Flashcards
Vocabulary Lists
Word Bank
Word of the Day
Vietnamese Dictionary
100 Most Common Words
2000 Most Common Words
Vietnamese Key Phrases
My Teacher
My Teacher Messenger
My Assessment Test
My Report
More
Vietnamese Resources
Mobile App
Grammar Search
My Notes
My Feed
Blog
Help Center
Start Learning Vietnamese in the next 30 Seconds with
a Free Lifetime Account
Select Your Level
Absolute Beginner
Beginner
Intermediate
Upper Intermediate
Advanced
Join Now
Or sign up using Facebook
By clicking Join Now, you agree to our
Terms of Use
,
Privacy Policy
, and to receive our email communications, which you may opt out at any time.
Marriage Proposal Lines in Vietnamese
13 words
0 comments
Play Slideshow
Back To Lists
Marriage Proposal Lines in Vietnamese
13 words
View 0 comments
View as Slideshow
Search
Default Order
English
Add All to Flashcards
Add All to Wordbank
Mình hãy cùng dành cả phần cuộc đời còn lại của chúng ta với nhau nhé.
(s)
Let’s spend the rest of our lives together.
Anh muốn ở bên em trọn đời.
(s)
I want to grow old with you.
Anh không thể tưởng tượng cuộc sống của anh nếu không có em trong đó.
(s)
I can't imagine my life without you in it.
Có em ở bên là điều đã làm anh hoàn thiện hơn.
(s)
Having you by my side is what completes me.
Trước khi anh gặp em, anh đã không bao giờ nhận ra rằng cuộc sống của anh đã thật trống rỗng.
(s)
Before I met you, I never realized how empty my life was.
Bây giờ anh biết rằng em và anh thật sự sinh ra là để ở bên nhau.
(s)
I now know that you and I are truly meant to be together.
Anh ước anh có thể cho em mọi thứ nhưng anh hy vọng rằng chiếc nhẫn này là đủ.
(s)
I wish I could give you everything, but I hope that this ring is enough.
Em sẽ làm cho anh trở thành người đàn ông hạnh phúc nhất trên cõi đời này chứ?
(s)
Will you make me the happiest man alive?
Em sẽ cho anh vinh dự bằng cách trở thành vợ anh được không?
(s)
Will you do me the honor of becoming my wife?
Anh muốn được ở bên em mãi mãi.
(n)
I want to be with you forever.
Em là người mà anh đã chờ đợi cả đời.
(s)
You are the one I've been waiting for my whole life.
Chúng ta sinh ra là để ở bên nhau.
(s)
We are meant to be together.
Em sẽ lấy anh chứ?
(s)
Will you marry me?
0 Comments
Please
Sign In
to leave a comment.
😄
😳
😁
😒
😎
😠
😆
😅
😉
😭
😇
😴
😮
😈
❤️
👍
Add Comment
Top